Characters remaining: 500/500
Translation

quặng

Academic
Friendly

Từ "quặng" trong tiếng Việt có nghĩađất đá chứa các nguyên chất hoặc hợp chất của kim loại hoặc khoáng chất, từ đó người ta có thể khai thác để sản xuất ra kim loại hoặc khoáng sản. Quặng thường được khai thác từ lòng đất sau đó trải qua các quá trình chế biến để tách riêng các thành phần giá trị.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Quặng sắt được sử dụng để sản xuất thép."

    • đây, "quặng sắt" một loại quặng chứa sắt, được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo thép.
  2. Câu nâng cao: "Việc khai thác quặng đồngkhu vực này đã gây ra nhiều vấn đề về môi trường."

    • Trong câu này, "quặng đồng" chỉ một loại quặng chứa đồng, câu đề cập đến các vấn đề môi trường liên quan đến việc khai thác quặng.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Quặng sắt: Chứa sắt, dùng trong sản xuất thép.
  • Quặng đồng: Chứa đồng, dùng trong sản xuất các sản phẩm điện điện tử.
  • Quặng vàng: Chứa vàng, dùng trong ngành trang sức đầu .
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • "Quặng" có thể được dùng để chỉ chung cho tất cả các loại khoáng sản giá trị. dụ: "Chúng ta cần tìm kiếm quặng mới để phục vụ cho ngành công nghiệp."
  • Trong một số ngữ cảnh, "quặng" cũng có thể được dùng để chỉ những thứ không phải khoáng sản, dụ: "Họ đang tìm kiếm quặng ý tưởng mới cho dự án."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Khoáng sản: thuật ngữ rộng hơn, bao gồm tất cả các loại tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác, không chỉ giới hạn trong quặng.
  • Chất khoáng: các hợp chất khoáng trong quặng, nhưng không phải tất cả chất khoáng đều có thể được xem quặng.
Liên quan:
  • Khai thác: Quá trình lấy quặng từ lòng đất.
  • Chế biến: Các phương pháp xử lý quặng để tách các nguyên chất giá trị.
  • Mỏ: Nơi khai thác quặng.
  1. d. Đất đá chứa nguyên chất hay dưới dạng hợp chất một kim loại hoặc một chất khoáng, có thể lấy ra bằng phương pháp chế hóa : Quặng sắt.

Comments and discussion on the word "quặng"