Characters remaining: 500/500
Translation

quãng

Academic
Friendly

Từ "quãng" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa của từ "quãng":
  1. Phần không gian, thời gian được giới hạn bởi hai điểm hoặc hai thời điểm:

    • Nghĩa này thường được dùng để chỉ một khoảng cách giữa hai vị trí hoặc một khoảng thời gian giữa hai thời điểm.
    • dụ:
  2. Khoảng không gian, thời gian tương đối ngắn:

    • Nghĩa này thường chỉ một khoảng thời gian hoặc khoảng cách không lớn.
    • dụ:
  3. Khoảng cách giữa hai nốt nhạc:

    • Trong âm nhạc, "quãng" được sử dụng để diễn tả khoảng cách giữa hai nốt nhạc, được tính bằng cung nửa cung.
    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Quãng thời gian: thường dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể, dụ: "Quãng thời gian giữa hai kỳ thi."

  • Quãng đường: nói về khoảng cách di chuyển, dụ: "Tôi đã đi một quãng đường dài."

  • Quãng âm: trong âm nhạc, có thể nói "quãng tám" (octave), "quãng năm" (perfect fifth), v.v.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "khoảng", "phần", "khoảng cách", "thời gian".

  • Từ đồng nghĩa:

    • Đối với nghĩa không gian: "khoảng cách".
    • Đối với nghĩa thời gian: "thời gian", "khoảng thời gian".
    • Đối với âm nhạc: "khoảng âm".
Chú ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "quãng," người học nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Tùy vào lĩnh vực (như giao thông, âm nhạc hay thời gian), "quãng" có thể mang những sắc thái ý nghĩa khác nhau.

  1. dt. 1. Phần không gian, thời gian được giới hạn bởi hai điểm, hoặc hai thời điểm: quãng đường từ nhà đến trường quãng đời thơ . 2. Khoảng không gian, thời gian tương đối ngắn: Có lẽ cũng chỉ dài bằng quãng ấy thôi Quãng năm sáu giờ chiều chúng tôi sẽ đến. 3. Khoảng cách giữa hai nốt nhạc, tính bằng cung nửa cung, được gọi theo số bậc giữa hai nốt nhạc đó.

Comments and discussion on the word "quãng"