Characters remaining: 500/500
Translation

produire

Academic
Friendly

Từ "produire" trong tiếng Phápmột động từ quan trọng, với nghĩa chính là "sản xuất" hoặc "sinh ra". Để giúp bạn hiểu hơn về từ này, tôi sẽ giải thích chi tiết đưa ra một số ví dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Sản xuất, làm ra:

    • "Produire" thường được sử dụng để chỉ hành động sản xuất hàng hóa hoặc tạo ra một cái gì đó.
    • Ví dụ:
  2. Gây ra, sinh ra:

    • Động từ này cũng có thể được dùng để chỉ việc gây ra một kết quả nào đó.
    • Ví dụ:
  3. Xuất trình, đưa ra:

    • "Produire" còn có nghĩaxuất trình hoặc đưa ra các tài liệu, chứng cứ.
    • Ví dụ:
  4. Giới thiệu:

    • Ngữ nghĩa của "produire" cũng có thể được dùng để chỉ việc giới thiệu ai đó vào một tổ chức hoặc hội nhóm.
    • Ví dụ:
Các biến thể của từ
  • Produisant: dạng hiện tại phân từ, có thể dùng để mô tả hành động đang diễn ra.
  • Produit: danh từ, nghĩasản phẩm.
  • Production: danh từ, chỉ quá trình sản xuất.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Fabriquer: cũng có nghĩasản xuất, nhưng thường chỉ việc sản xuất hàng hóa bằng tay hoặc trong các nhà máy.
  • Créer: có nghĩatạo ra, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh sáng tạo hơn, như sáng tác nghệ thuật.
Idioms cụm động từ
  • Faire produire: có thể hiểu là "khiến cho cáiđó được sản xuất" hoặc "đầu làm cho tiền sinh lợi".
    • Ví dụ: Faire produire son argent: Làm cho tiền sinh lợi.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các câu văn phức tạp hoặc trong văn phong trang trọng, "produire" có thể được kết hợp với các giới từ hoặc trạng từ để làm ý nghĩa.
    • Ví dụ: Produire en série: sản xuất hàng loạt.
Kết luận

Tóm lại, "produire" là một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ sản xuất hàng hóa đến xuất trình tài liệu giới thiệu người khác.

ngoại động từ
  1. sản xuất
    • Produire des marchandises
      sản xuất hàng hóa
  2. sinh ra, sản ra, làm ra, sản sinh; gây ra
    • Cest arbre produit de beaux fruits
      cây đó sinh nhiều qủa đẹp
    • pays qui produit de grands artistes
      xứ sở sản sinh ra những nhà nghệ sĩ lớn
    • guerre qui produit de grands maux
      chiến tranh gây nhiều tai họa lớn
    • poète qui produit de beaux vers
      nhà thơ làm ra những vần thơ đẹp
  3. sinh lợi
    • Faire produire son argent
      làm cho tiền sinh lợi
  4. xuất trình, đưa ra
    • Produire une pièce d'identité
      xuất trình giấy chứng minh
    • produire des témoins
      đưa nhân chứng ra
  5. (từ , nghĩa ) giới thiệu
    • Produire quelqu'un dans une société
      giới thiệu ai vào một hội

Comments and discussion on the word "produire"