Characters remaining: 500/500
Translation

phe

Academic
Friendly

Từ "phe" trong tiếng Việt có nghĩamột nhóm người sự gắn bó với nhau một xu hướng, một mục đích chung, thường trong bối cảnh chính trị, xã hội hoặc trong các cuộc tranh luận, cuộc thi. Khi nói đến "phe", người ta thường nghĩ đến sự phân chia thành các nhóm đối lập với nhau.

Định nghĩa:
  • Phe: Khối nhiều người gắn bó một xu hướng, một mục đích, thường đối lập với xu hướng, mục đích khác.
dụ sử dụng:
  1. Phe chủ chiến: Nhóm người ủng hộ việc sử dụng lực để giải quyết xung đột.

    • dụ: Trong cuộc họp, hai quan điểm khác nhau, một bên thuộc phe chủ chiến bên còn lại thuộc phe chủ hòa.
  2. Phe chủ hòa: Nhóm người ủng hộ việc giải quyết xung đột bằng thương lượng, đối thoại.

    • dụ: Trong cuộc xung đột, phe chủ hòa đã đề xuất một kế hoạch hòa bình để giải quyết vấn đề.
  3. Phe xã hội chủ nghĩa: Nhóm người hoặc tổ chức ủng hộ các nguyên tắc xã hội chủ nghĩa.

    • dụ: Trong cuộc bầu cử, phe xã hội chủ nghĩa đã một chiến dịch mạnh mẽ để thu hút cử tri.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc tranh luận hoặc hội nghị, người ta thường nói đến việctham gia vào một pheđể thể hiện sự ủng hộ cho một quan điểm nhất định.
  • Thí dụ: "Tôi quyết định tham gia vào phe bảo vệ môi trường tôi tin rằng bảo vệ thiên nhiên rất quan trọng."
Phân biệt các biến thể:
  • Phe phái: Có thể được hiểu nhóm người sự phân chia rõ ràng hơn về quan điểm hoặc lợi ích.
  • Phe cánh: Thường dùng để chỉ một nhóm nhỏ trong một tổ chức lớn hơn, có thể không chính thức.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Đảng: Một tổ chức chính trị mục đích quan điểm rõ ràng.
  • Nhóm: Khái quát hơn, chỉ một tập hợp người chung sở thích hoặc mục tiêu.
  • Cánh: Thường chỉ một phần của nhóm lớn hơn, có thể quan điểm hoặc mục tiêu khác nhau.
Từ gần giống:
  • : Thể hiện sự liên kết nhưng có thể không chính thức bằng từphe”.
  • Liên minh: Nhấn mạnh về sự hợp tác giữa các phe khác nhau.
Kết luận:

"Phe" một từ hữu ích trong tiếng Việt, giúp mô tả sự phân chia liên kết trong các nhóm người.

  1. Khối nhiều người gắn bó một xu hướng, một mục đích, đối lập với xu hướng, mục đích khác : Phe chủ chiến ; Phe chủ hòa ; Phe xã hội chủ nghĩa.

Comments and discussion on the word "phe"