Characters remaining: 500/500
Translation

đứng

Academic
Friendly

Từ "đứng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản

"Đứng" động từ chỉ trạng thái của cơ thể con người hoặc vậttư thế thẳng đứng, chỉ chân đặt trên mặt nền, chống đỡ toàn bộ cơ thể. được phân biệt với các tư thế khác như nằm hoặc ngồi.

2. Các nghĩa cách sử dụng
  • tư thế thẳng đứng:

    • dụ: "Tôi đứngcổng trường chờ bạn."
  • một vị trí nào đó:

    • dụ: "Người đứng đầu tổ chức anh Tùng."
  • Nhận trách nhiệm hoặc vai trò:

    • dụ: " ấy đã đứng ra dàn xếp vụ tranh chấp giữa hai bên."
  • Ngừng chuyển động:

    • dụ: "Khi thấy xe đến, tôi đã đứng lại không đi nữa."
  • Tồn tại, không bị đổ:

    • dụ: "Chính phủ này chỉ đứng được một thời gian ngắn."
  • Điều khiển ở tư thế đứng:

    • dụ: "Công nhân đứng máy để sản xuất."
  • vị trí thẳng góc với mặt đất:

    • dụ: "Vách đá đứng sừng sững giữa biển."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "ngồi", "nằm" (các tư thế khác của cơ thể).
  • Từ đồng nghĩa: "đứng vững" (tồn tại bền vững), "đứng yên" (ngừng lại).
4. Các biến thể của từ
  • Đứng dậy: có nghĩachuyển từ tư thế ngồi hoặc nằm sang tư thế đứng.

    • dụ: "Khi nghe tiếng gọi, anh ấy đứng dậy ngay lập tức."
  • Đứng ra: có nghĩatự nhận trách nhiệm hoặc làm một việc đó.

    • dụ: " ấy đã đứng ra bảo lãnh cho bạn mình."
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "đứng", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. dụ, "đứng về một phe" có nghĩaủng hộ một quan điểm nào đó, trong khi "đứng đầu" chỉ vị trí lãnh đạo.

6.
  1. 1 (ph.). x. đấng.
  2. 2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Thái độ đứng trước cái sống, cái chết. 3 (thường dùng trước ra). Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột. Đứng ra bảo lãnh cho được tạm tha. 4 Ở vào trạng thái ngừng chuyển động, phát triển. Đang đi, đứng lại. Đồng hồ đứng. Trời đứng gió. Chặn đứng bàn tay tội ác. 5 Tồn tại, không bị đổ (thường dùng với nghĩa bóng). Chính phủ lập sau đảo chính chỉ đứng được mấy ngày. Quan điểm đó đứng vững được. 6 (dùng trước máy). Điều khiển ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy. Đứng một lúc năm máy. 7 (hay t.). (dùng trong một số tổ hợp, sau một từ khác). vị trí thẳng góc với mặt đất. Vách núi thẳng đứng như bức tường. Dốc dựng đứng. Tủ đứng*.
  3. bóng t. (Mặt trời) ở ngay đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất, ngắn nhất; thường chỉ khoả

Comments and discussion on the word "đứng"