Characters remaining: 500/500
Translation

phì

Academic
Friendly

Từ "phì" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, cách dùng của có thể rất thú vị. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa đầu tiên: Phun ra, bật ra, cho thoát ra
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "phì" thường được dùng để chỉ hành động phun hơi, khí hoặc chất lỏng ra ngoài một cách mạnh mẽ hoặc nhanh chóng.
  • dụ:
    • "Bánh xe phì hơi" có nghĩabánh xe bị hơi, không còn đủ áp suất.
    • "Con rồng phì ra khói" nghĩa là con rồng phun khói ra ngoài.
2. Nghĩa thứ hai: Béo ra, mập ra theo hướng xấu
  • Giải thích: Nghĩa này thường chỉ tình trạng cơ thể trở nên béo hơn một cách không mong muốn, hoặc có thể nói về một cái đó trở nên nặng nề hơn.
  • dụ:
    • "Sau kỳ nghỉ, mặt tôi phì ra" nghĩa là sau kỳ nghỉ, tôi đã tăng cân khuôn mặt trông đầy đặn hơn.
    • " ấy phì ra sau khi không tập thể dục trong nhiều tháng" nghĩa là ấy đã tăng cân.
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Biến thể: Có thể kết hợp từ "phì" với các từ khác để tạo thành cụm từ như "phì phò" (khi thở mạnh), "phì cười" (cười lớn, không kiểm soát).
  • Cách sử dụng nâng cao: Câu "Nhìn thấy chiếc xe phì hơi, tôi biết phải gọi thợ sửa xe" không chỉ đơn thuần thông báo bánh xe hơi còn ngụ ý một hành động tiếp theo.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Phun" (phun ra, xịt ra), "" ( hơi).
  • Từ đồng nghĩa: "Béo" (trong một số ngữ cảnh, nhưng không hoàn toàn giống), "mập".
Chú ý
  • Khi sử dụng "phì" để chỉ tình trạng cơ thể, cần lưu ý rằng thường mang ý nghĩa tiêu cực.
  • Trong ngữ cảnh nói về bánh xe hay các hiện tượng phun ra, từ này lại mang nghĩa trung tính.
Tóm lại

Từ "phì" hai nghĩa chính, mỗi nghĩa lại cách sử dụng riêng.

  1. đg. Phun ra, bật ra, cho thoát ra: Bánh xe phì hơi.
  2. t. Béo ra, mập ra theo hướng xấu: Mặt phì.

Comments and discussion on the word "phì"