Characters remaining: 500/500
Translation

or

/ɔ:/
Academic
Friendly

Từ "or" trong tiếng Pháp có nghĩa là "vàng" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về cách sử dụng từ "or", kèm theo ví dụ minh họa.

1. Danh từ: "or" (vàng)
  • Định nghĩa: "or" là một danh từ giống đực, chỉ kim loại quý màu vàng.
  • Ví dụ:
    • Un objet en or: Một đồ vật bằng vàng.
    • La soif de l'or: Sự khát khao vàng hay sự hám tiền.
2. Biến thể cách sử dụng khác
  • Payer en or: Trả bằng tiền vàng. Cụm từ này thường được dùng để chỉ việc thanh toán bằng vàng thay vì tiền mặt thông thường.
  • L'or des moissons: Màu vàng ối của cánh đồng lúa chín, thể hiện sự phong phú màu sắc của mùa gặt.
3. Cụm từ thành ngữ liên quan đến "or"
  • Adorer le veau d'or: Thờ thần kim tiền, tức là thể hiện sự hám tiền, coi trọng vật chất hơn tinh thần.
  • Affaire d'or: Món hời, chỉ một thương vụ rất có lợi.
  • Âge d'or: Thời kỳ vàng son, thường chỉ thời kỳ huy hoàng nhất trong lịch sử hoặc sự nghiệp.
  • C'est de l'or en barre: Đâyvàng thỏi, nghĩarất quý giá.
  • Avoir un cœur d'or: Có một trái tim vàng, chỉ người tốt bụng, rộng lượng.
4. Sử dụng nâng cao
  • Règle d'or: Quy tắc vàng, chỉ một nguyên tắc rất có lợi, thường được áp dụng trong nhiều lĩnh vực.
  • Promettre des monts d'or: Hứa hươu hứa vượn, có nghĩahứa hẹn những điều tốt đẹp nhưng không thực tế.
  • Valoir son pesant d'or: giá trị lớn, được dùng để chỉ một cái gì đó rất giá trị.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Argent: Tiền bạc (khác với "or" là vàng).
  • Bijou: Trang sức, thường làm bằng vàng hoặc kim loại quý khác.
  • Métal précieux: Kim loại quý, là một nhóm trong đó vàng.
6. Chú ý
  • Liên từ "or": Trong ngữ pháp, "or" cũng có thể được dùng như một liên từ có nghĩa là "" hoặc "thế mà". Ví dụ: "Il est intelligent, or il ne réussit pas" (Anh ấy thông minh, nhưng lại không thành công).
7. Idioms liên quan
  • Ni pour or ni pour argent: Với giá nào cũng không, nghĩakhông bất cứ lý do .
  • Rouler sur l'or: Nằm trên đống vàng, nghĩarất giàu có.
danh từ giống đực
  1. vàng
    • Un objet en or
      một đồ bằng vàng
    • La soif de l'or
      sự khát khao vàng; sự hám tiền
  2. tiền vàng
    • Payer en or
      trả bằng tiền vàng
  3. kim tuyến
    • Galons d'or
      lon kim tuyến
  4. màu vàng ối
    • L'or des moissons
      màu vàng ối của cánh đồng lúa chín
    • adorer le veau d'or
      thờ thần kim tiền, hám tiền
    • affaire d'or
      món hời
    • âge d'or
      xem âge
    • c'est de l'or en barre
      xem barre
    • coeur d'or
      xem coeur
    • être cousu d'or
      giàu nứt đổ vách
    • livre d'or
      xem livre
    • marché d'or
      như affaire d'or
    • mine d'or
      mỏ vàng, nguồn lợi lớn
    • ni pour or ni pour argent
      với giá nài (cũng không)
    • parler d'or
      nói điều hay, nói điều khôn ngoan
    • payer au poids de l'or
      trả giá đắt quá
    • pour tout l'or du monde
      xem monde
    • promettre des monts d'or
      hứa hươu hứa vượn
    • public en or
      công chúng nhiều thiện cảm
    • règle d'or
      quy tắc rất có lợi
    • rouler sur l'or
      nằm trên đống vàng
    • valoir son pesant d'or
      xem pesant
tính từ không đổi
  1. (Valeur or) giá trị qui thành vàng
liên từ
  1. , thế mà
    • Hors.

Comments and discussion on the word "or"