Characters remaining: 500/500
Translation

nặn

Academic
Friendly

Từ "nặn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể về từ này:

Định nghĩa nghĩa của từ "nặn":
  1. Tạo hình bằng tay với chất dẻo: Nghĩa này thường liên quan đến việc sử dụng tay để tạo ra một hình dạng hoặc vật phẩm từ một chất dẻo như đất sét, bột , hay một loại chất khác.

    • dụ: "Chúng ta sẽ nặn hình con vật bằng đất sét trong buổi học mỹ thuật."
    • Biến thể: "Nặn tượng" (tạo hình một bức tượng), "nặn bánh" (tạo hình bánh từ bột).
  2. Bóp để lấy thứ đó ra ngoài: Nghĩa này thường liên quan đến việc dùng lực để ép một vật đó từ bên trong ra ngoài.

    • dụ: "Mẹ tôi đã phải nặn nhọt cho tôi để lấy ngòi ra."
    • Biến thể: "Nặn mụn" (làm tương tự như nặn nhọt nhưng liên quan đến mụn trên da).
  3. Bịa đặt hoặc tạo ra một câu chuyện: Nghĩa này liên quan đến việc nói dối hoặc phóng đại sự việc, bịa ra chuyện không thật.

    • dụ: "Anh ta thường nặn ra những câu chuyện rắc rối để gây sự chú ý."
    • Biến thể: "Nặn chuyện" (bịa ra chuyện), "nặn lý do" (tạo ra lý do không chính đáng).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tạo hình: Gần nghĩa với "nặn" khi nhắc đến việc tạo ra hình dáng.
  • Ép: Gần nghĩa trong ngữ cảnh bóp để lấy thứ đó ra ngoài.
  • Bịa: Từ đồng nghĩa với "nặn" trong nghĩa bịa đặt, tạo ra câu chuyện không thật.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Tùy vào ngữ cảnh, từ "nặn" có thể mang nghĩa tích cực (tạo hình nghệ thuật) hoặc tiêu cực (bịa đặt, nói dối). Điều này cần được chú ý khi sử dụng từ trong giao tiếp.
Sử dụng nâng cao:

Trong văn viết hoặc giao tiếp trang trọng, bạn có thể dùng từ "nặn" trong các cụm từ như "nặn ra một ý tưởng", có nghĩaphát sinh một ý tưởng mới từ suy nghĩ của mình hoặc từ một nhóm.

  1. đg. 1. Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo: Nặn tượng; Nặn bánh. 2. Bóp cho những cáitrong tòi ra ngoài: Nặn nhọt lấy ngòi. 3. Bịa đặt: Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.

Comments and discussion on the word "nặn"