Characters remaining: 500/500
Translation

nhũn

Academic
Friendly

Từ "nhũn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến trạng thái mềm mại, nhạy cảm hoặc thái độ khiêm tốn. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "nhũn":

1. Nghĩa chính của từ "nhũn":
  • Mềm mại, không còn độ cứng: Dùng để miêu tả một vật đó quá chín hoặc bị hỏng, không còn giữ được hình dạng ban đầu.
    • dụ: "Quả thị chín quá đã nhũn, không thể ăn được nữa."
2. Nghĩa liên quan đến thái độ:
  • Khiêm tốn, nhã nhặn: Dùng để chỉ những người thái độ khiêm tốn, không kiêu ngạo.
    • dụ: "Anh ấy rất nhũn, luôn biết lắng nghe ý kiến của người khác."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Thường dùng trong ngữ cảnh miêu tả hành vi hay thái độ: "Nhũn như con chi chi" một cách nói von để chỉ người thái độ quá nhũn nhặn, không mạnh mẽ.
    • dụ: "Cái tính nhũn như con chi chi của ấy khiến mọi người không tôn trọng."
4. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Nhũn nhặn: Từ này mang nghĩa tương tự, diễn tả sự khiêm tốn nhã nhặn trong cách ứng xử.
  • Mềm mại: Có thể dùng để chỉ vật thể, nhưng không mang nghĩa khiêm tốn như "nhũn".
5. Từ gần giống:
  • Mềm: Từ này cũng chỉ trạng thái không cứng, nhưng không mang ý nghĩa về thái độ khiêm tốn.
  • Yếu đuối: Có thể hiểu một dạng thái độ nhũn nhặn nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
6. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhũn", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa chỉ trạng thái vật nghĩa chỉ thái độ. Từ này thường được dùng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày có thể kết hợp với nhiều từ khác để diễn đạt ý nghĩa rõ ràng hơn.

  1. 1. Nhã nhặn khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. thái độ quá khiêm tốn.
  2. t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.

Comments and discussion on the word "nhũn"