Characters remaining: 500/500
Translation

nhánh

Academic
Friendly

Từ "nhánh" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích về từ "nhánh" cùng với dụ cụ thể:

1. Định nghĩa:
  • Nhánh có thể hiểu một phần nhỏ hơn, phân ra từ cái lớn hơn, nhưng vẫn nối liền với cái lớn đó.
2. Các nghĩa của từ "nhánh":
  1. Cây hoặc củ con sinh ra từ gốc:

    • dụ: "Nhánh hành" (củ hành con), "nhánh gừng" (củ gừng con).
    • Câu sử dụng: "Khi trồng hành, chúng ta thường lấy nhánh hành để nhân giống."
  2. Cành nhỏ mềm mọc ra từ thân hoặc từ cành lớn:

    • dụ: "Cành đào nhiều nhánh", "tỉa bớt nhánh hoa".
    • Câu sử dụng: "Mùa xuân, cây đào nở hoa trên các nhánh."
  3. Phân nhánh từ một cái lớn hơn:

    • dụ: "Sông ba nhánh", "hầm nhiều nhánh thông ra ngoài".
    • Câu sử dụng: "Con sông này nhiều nhánh chảy ra biển."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cành: Thường dùng để chỉ phần cây lớn hơn nhánh.
  • Chi: Cũng có thể chỉ một phần của cây, nhưng thường ít được dùng hơn trong ngữ cảnh này.
  • Phân nhánh: Hành động chia nhỏ thành các nhánh.
4. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong sinh học, từ "nhánh" có thể dùng để chỉ các nhánh của một loài cây hay một phần của hệ thống sinh thái.
  • Trong toán học hoặc lập trình, "nhánh" có thể ám chỉ các phần rẽ nhánh trong một phương trình hoặc một thuật toán.
5. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "nhánh", hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa. dụ, "nhánh sông" có nghĩaphần nước tách ra từ một con sông lớn, trong khi "nhánh gừng" lại nói đến một phần của củ gừng.
  1. d. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính, nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông ba nhánh. Hầm nhiều nhánh thông ra ngoài.

Comments and discussion on the word "nhánh"