Characters remaining: 500/500
Translation

biến

Academic
Friendly

Từ "biến" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Động từ "biến":
  • Giải thích: "Biến" có nghĩathay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
  • dụ:
    • "Khi trời tối, ánh sáng ban ngày sẽ biến thành bóng tối."
    • "Khi bạn hòa tan đường vào nước, nước sẽ biến thành nước ngọt."
2. Phó từ "biến":
  • Giải thích: "Biến" khi dùng như phó từ thường chỉ sự nhanh chóng, không thấy, không hay biết.
  • dụ:
    • " ấy chạy biến đi khi thấy người lạ."
    • "Tôi đã giấu biến mọi thứ để không ai biết."
3. Danh từ "biến":
  • Giải thích: "Biến" có thể ám chỉ đến những tình huống bất ngờ, thường không tốt.
  • dụ:
    • "Chúng ta cần đề phòng biến trong lúc này."
    • "Nếu biến, hãy bình tĩnh xử lý."
  1. I. đgt. 1. Thay đổi khác đi, thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác: biến sắc mặt biến không thành Nước biến thành hơi. 2. Đột nhiên không thấy nữa, không để lại dấu vết : ông bụt biến mất Chiếc đồng hồ biến mất lúc nào. II. pht. Với mức độ rất nhanh, không thấy, không hay biết được: chạy biến đi giấu biến mất chối bay chối biến. III. dt. 1. Việc bất ngờ, thường không hay: đề phòng biến lúc gặp biến phải bình tĩnh. 2. Đại lượng có thể lấy giá trị bất , dùng để xác định trạng thái của một hệ vật lí: biến thay đổi làm cho hàm thay đổi theo.

Comments and discussion on the word "biến"