Characters remaining: 500/500
Translation

biên

Academic
Friendly

Từ "biên" trong tiếng Việt có thể hiểu theo nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Biên (danh từ): phần sát cạnh một số bề mặt.
    • dụ:
2. Nghĩa liên quan đến kỹ thuật:
  • Biên (danh từ): bộ phận trong máy móc, thường dùng để nối các bộ phận khác, như pít-tông với trục động cơ.
    • dụ:
3. Nghĩa liên quan đến hành động:
  • Biên (động từ): Nghĩa là viết, ghi chép.
    • dụ:
4. Các biến thể từ gần giống:
  • Biên soạn: Nghĩa là viết hoặc chỉnh sửa một tác phẩm, tài liệu.

    • dụ: "Ông ấy đã biên soạn một cuốn sách về lịch sử Việt Nam."
  • Biên bản: tài liệu ghi lại nội dung một cuộc họp hoặc sự việc.

    • dụ: "Chúng ta cần lập biên bản cuộc họp hôm qua."
5. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Rìa: Cũng chỉ về phần bên ngoài, sát cạnh của một vật.

    • dụ: "Cẩn thận không để đổ nước ra rìa bàn."
  • Vùng biên: Khu vực giáp ranh giữa hai quốc gia hoặc hai đơn vị hành chính.

    • dụ: "Vùng biên giữa Việt Nam Trung Quốc luôn sự kiểm soát chặt chẽ."
6. Cách phân biệt:
  • Biên có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật , kỹ thuật đến hành động viết lách. Khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  1. 1 dt. Phần sát cạnh một số bề mặt: Bóng ra ngoài biên trọng tài biên biên vải.
  2. 2 (F. bielle) dt. Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn thành chuyển động tròn.
  3. 3 đgt. Viết, ghi chép: biên địa chỉ.

Comments and discussion on the word "biên"