Characters remaining: 500/500
Translation

bay

/bei/
Academic
Friendly

Từ "bay" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, có thể được sử dụng như danh từ (dt) hoặc động từ (đgt). Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bay":

1. Nghĩa của từ "bay"
  1. Dụng cụ xây dựng: "bay" một dụng cụ lưỡi bằng sắt hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, hoặc miết cho phẳng. dụ:

    • Sử dụng trong xây dựng: "Người thợ xây dùng bay để trát tường."
    • Sử dụng trong nghệ thuật: "Bay một công cụ quan trọng trong việc hoàn thiện các bề mặt."
  2. Dụng cụ vẽ: "bay" cũng có thể chỉ một loại dao mỏng hình trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ. dụ:

    • "Họ sử dụng bay để cạo lớp sơn thừa trên bức tranh."
  3. Dụng cụ nặn tượng: "bay" còn dụng cụ thân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. dụ:

    • "Người nghệ nhân dùng bay để tạo hình cho bức tượng."
2. Cách sử dụng biến thể
  • Phó từ (pht): "bay" có thể được sử dụng để diễn tả cách thức, thể hiện sự dễ dàng hoặc nhanh chóng. dụ:
    • "Anh ta chối bay, không nhận lỗi."
    • "Công việc này làm nhanh bay."
3. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "lượn": cũng chỉ hành động di chuyển trên không nhưng thường chỉ động vật hoặc máy bay theo cách uốn lượn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "vọt": có thể dùng để chỉ sự di chuyển nhanh, nhưng thường không chỉ hành động trên không.
4. Từ liên quan
  • Máy bay: phương tiện di chuyển trên không.
  • Cờ bay: chỉ cờ đang phất phơ trong gió.
5.
  1. 1 dt. 1. Dụng cụ lưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng: dùng bay trát nhà bay thợ xây. 2. Dao mỏng hình trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ. 3. Dụng cụ thân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng.
  2. 2 I. đgt. 1. Di chuyển trên không trung: Chim bay Máy bay đang bay trên trời. 2. Phất phơ chuyển động theo làn gió: Cờ bay trên đỉnh tháp. 3. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh: Đạn bay vèo vèo. 4. Đi bằng máy bay: Nghe tin ấy anh vội bay về nhà. 5. Phai nhạt, biến mất: áo bay màu Rượu bay hết mùi. II. pht. Một cách dễ dàng, nhanh chóng: chối bay cãi bay Việc này làm bay.
  3. 3 dt. Mày: Tụi bay uống dữ quá mẹ con nhà bay.

Comments and discussion on the word "bay"