Characters remaining: 500/500
Translation

nghề

Academic
Friendly

Từ "nghề" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Nghề nghiệp: "Nghề" thường được hiểu công việc một người làm để kiếm sống. dụ: "nghề thợ tiện" công việc của người thợ chuyên chế tạo các sản phẩm từ kim loại.
  2. Tài năng hoặc kỹ năng: Từ "nghề" cũng có thể chỉ đến sự khéo léo hoặc tài hoa trong một lĩnh vực nào đó. dụ: "nghề chơi" có thể chỉ những kỹ năng trong một môn nghệ thuật hay thể thao.
dụ sử dụng:
  • Công việc hằng ngày: "Mỗi người nên chọn một nghề phù hợp với khả năng sở thích của mình."
  • Tài năng: " ấy nghề vẽ rất đẹp, bức tranh của ấy được nhiều người yêu thích."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về sự thành thạo trong một lĩnh vực nào đó, bạn có thể sử dụng "nghề" như trong câu: "Anh ấy bắn chim nghề lắm" nghĩa là anh ấy rất giỏi trong việc bắn chim.
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "nghề" có thể được dùng để chỉ đến sự tinh tế trong nghệ thuật: "Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm" nghĩa là sự khéo léo trong việc sáng tác thơ ca hội họa.
Biến thể từ liên quan:
  • Nghề nghiệp: Một từ có nghĩa tương tự, nhấn mạnh đến công việc người ta làm để sinh sống.
  • Nghề ngỗng: Thường dùng với nghĩa xấu, chỉ những công việc không giá trị hoặc không ý nghĩa.
  • Nghệ thuật: Một từ gần nghĩa, nhưng tập trung vào khía cạnh sáng tạo biểu đạt.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Công việc: Có thể dùng để chỉ bất kỳ loại công việc nào, nhưng không nhất thiết phải sự chuyên môn như "nghề".
  • Nghề tay trái: Chỉ những công việc phụ người ta làm ngoài nghề chính để kiếm thêm thu nhập.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "nghề", cần phân biệt giữa các nghĩa để tránh hiểu lầm. dụ, "nghề" có thể mang nghĩa tích cực khi nói về chuyên môn, nhưng có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về "nghề ngỗng".
  1. I. d. 1. Cg. Nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai: Nghề thợ tiện. 2. Tài hoa về một môn : Nghề chơi cũng lắm công phu; Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (K). II. t. Thông thạo (thtục): Anh ấy bắn chim nghề lắm.NGhề.- d. Khỉ: Hình dung xấu như con nghề.NGhề NGhiệP.- Cg. Nghệ nghiệp. Nghề làm để mưu sống: Mỗi người phải một nghề nghiệp.Nghề NGỗNG.- Nghề, dùng với ý xấư: Lông bông chẳng nghề ngỗng .

Comments and discussion on the word "nghề"