Characters remaining: 500/500
Translation

nối

Academic
Friendly

Từ "nối" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường mang ý nghĩa liên kết hoặc kết nối giữa hai hoặc nhiều đối tượng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

Định nghĩa ý nghĩa:
  1. Nối (v): Làm cho hai hoặc nhiều đối tượng gắn liền với nhau, tạo thành một thể thống nhất.

    • dụ:
  2. Nối (v): Tiếp vào nhau, làm cho mọi thứ trở nên liền mạch hoặc liên tục.

    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nối kết: Kết hợp nhiều yếu tố khác nhau để tạo ra một cái đó mới.
    • dụ: "Nối kết các ý tưởng trong bài thuyết trình" - có nghĩakết hợp các ý tưởng để làm cho bài thuyết trình trở nên mạch lạc hơn.
Các biến thể của từ "nối":
  • Nối lại: Có nghĩakhôi phục một mối quan hệ hoặc tình trạng đã bị đứt quãng.

    • dụ: "Nối lại quan hệ ngoại giao" - có nghĩakhôi phục quan hệ giữa hai quốc gia đã từng mối quan hệ tốt đẹp.
  • Nối dài: Có nghĩakéo dài một cái đó, thường về không gian hoặc thời gian.

    • dụ: "Nối dài đường đi" - có nghĩamở rộng hoặc kéo dài thêm đoạn đường.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Liên kết: Cũng có nghĩakết nối, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh kết nối về thông tin hoặc dữ liệu.
  • Gắn: Mang nghĩa kết nối, nhưng thường chỉ về việc gắn chặt một vật nào đó vào vật khác.
Các từ gần giống:
  • Kết nối: Tương tự như "nối", nhưng thường mang tính kỹ thuật hơn, như trong công nghệ thông tin.
  • Hợp tác: Mặc dù không hoàn toàn giống, nhưng liên quan đến việc "nối" các cá nhân hoặc tổ chức lại với nhau để làm việc chung.
  1. đgt. 1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau: nối sợi dây bị đứt nối đường dây điện thoại nối lại quan hệ ngoại giao. 2. Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục: viết nối một phần vào bài phóng sự nối bước cha ông.

Comments and discussion on the word "nối"