Characters remaining: 500/500
Translation

nương

Academic
Friendly

Từ "nương" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản
  • Nương (danh từ): Thường được hiểu một mảnh đất trồng trọt trên đồi núi. Đây nơi người nông dân trồng các loại cây như lúa, ngô, hoặc các loại cây khác.

    • "Năm nay, anh ấy đã trồng lúa nương trên mảnh đất của gia đình."
    • "Người dânvùng núi thường phát nương để thêm đất canh tác."
2. Nghĩa thứ hai
  • Bãi cao ven sông: Ở một số vùng, từ "nương" còn chỉ những bãi đất cao ven sông, nơi có thể trồng cây hoặc làm ruộng.

    • "Nương dâu nơi trồng dâu tằm, giúp người dân nguồn nguyên liệu để nuôi tằm."
3. Nghĩa động từ cách sử dụng
  • Nương (động từ): Có nghĩadựa vào hoặc phụ thuộc vào ai đó hoặc cái đó để sự che chở hay giúp đỡ.

    • "Chúng ta nương vào nhau sống trong cuộc sống đầy khó khăn này."
    • " ấy thường nương vào kinh nghiệm của những người đi trước để hoàn thành công việc."
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Nương bóng: Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ việc tìm kiếm sự bảo vệ hoặc che chở từ ai đó.

    • "Trong những lúc khó khăn, tôi luôn nương bóng bạn ."
  • Nương nhẹ, nương sức: Cách sử dụng này thường mang nghĩa giữ gìn động tác nhẹ nhàng, không làm mạnh tay để tránh hư hại.

    • "Khi cầm đồ vật quý giá, bạn nên nương nhẹ tay để tránh làm vỡ."
5. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Dựa", "phụ thuộc" có thể được xem từ gần nghĩa với "nương" khi nói về việc dựa vào ai đó.
  • Từ đồng nghĩa: Tuỳ vào ngữ cảnh có thể sử dụng các từ như "nương tựa" (dựa vào để sự che chở, giúp đỡ).
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "nương", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, từ này có thể mang những ý nghĩa rất khác nhau trong các tình huống khác nhau.

  1. 1 d. 1 Đất trồng trọt trên đồi núi. Phát nương. Lúa nương. 2 Bãi cao ven sông. Nương dâu.
  2. 2 đg. 1 (id.). Dựa vào để cho được vững. Nương mình vào ghế. 2 Dựa vào để được sự che chở, giúp đỡ. Nương vào nhau sống. Nương bóng.
  3. 3 đg. (kết hợp hạn chế). Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng. Nương nhẹ*. Nương sức.

Comments and discussion on the word "nương"