Characters remaining: 500/500
Translation

mẫu

Academic
Friendly

Từ "mẫu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Mẫu (danh từ) có thể hiểu một cái đó tiêu biểu, đại diện cho một nhóm hay một loại nào đó. thường được sử dụng để chỉ những cái có thể tạo ra hoặc mô phỏng những cái khác cùng một kiểu.
dụ sử dụng:
  • Mẫu đồ chơi cho trẻ em: Đây một loại đồ chơi được thiết kế để làm mẫu cho các sản phẩm tương tự khác.
  • Làm động tác mẫu: Khi bạn làm một động tác mẫu, bạn đang hướng dẫn người khác bằng cách thể hiện cách làm đúng.
  • Mẫu thêu: hình ảnh hoặc thiết kế người thêu có thể dựa vào để thực hiện công việc của mình.
  • Mẫu thiết kế: bản vẽ hoặc kế hoạch dùng làm mẫu cho việc xây dựng, sản xuất.
Nghĩa khác:
  • Mẫu cũng một đơn vị đo diện tích ruộng đất, thường được sử dụng trong nông nghiệp.
    • Mẫu Bắc Bộ: bằng 10 sào, tức khoảng 3.600 mét vuông.
    • Mẫu Trung Bộ: bằng 10 sào, tức khoảng 4.970 mét vuông.
Phân biệt các biến thể:
  • Mẫu mã: nói về hình thức, kiểu dáng của sản phẩm.
  • Mẫu mực: tức là sự hoàn hảo, chuẩn mực, có thể được dùng để chỉ những có thể làm gương cho người khác.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mẫu vật: tương tự như mẫu, thường dùng trong khoa học để chỉ một phần của một tổng thể lớn hơn.
  • Khuôn mẫu: cũng chỉ một cái đó dùng để làm chuẩn cho các sản phẩm cùng loại.
  • Mẫu nghiên cứu: trong nghiên cứu khoa học, nhóm hoặc cá thể được chọn để nghiên cứu, đại diện cho một nhóm lớn hơn.
  1. 1 d. 1 Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu. Mẫu đồ chơi cho trẻ em. Làm động tác mẫu. Mẫu thêu. Mẫu thiết kế. 2 Cái có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu. Hàng bày mẫu. Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt. Mẫu quặng.
  2. 2 d. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).

Comments and discussion on the word "mẫu"