Characters remaining: 500/500
Translation

mấu

Academic
Friendly

Từ "mấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Chỗ dính vào cành hay thân cây: Từ "mấu" có thể chỉ phần nơi bám vào thân cây hoặc cành cây. dụ: "Khi khô, mấu sẽ rời ra khỏi cành".
  2. Cục nhỏ trồi lên trên một mặt nhẵn: "Mấu" cũng có thể chỉ những cục nhỏ, nhô lên trên bề mặt nhẵn, như trong trường hợp của vải hay các vật liệu khác. dụ: "Mấu vải trên áo khiến cho bề mặt không còn mềm mịn".
dụ sử dụng:
  • Trong tự nhiên: "Cây này nhiều mấuthân, chứng tỏ đã phát triển qua nhiều mùa."
  • Trong may mặc: "Mấu vảigóc áo khiến cho sản phẩm mất đi vẻ đẹp ban đầu."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học: "Mấu của cây cổ thụ như những dấu ấn thời gian, kể lại câu chuyện của thiên nhiên."
  • Trong nghệ thuật: "Mấu trên bề mặt điêu khắc tạo nên độ sâu chiều sâu cho tác phẩm."
Phân biệt các biến thể:
  • Mấu vải: chỉ những cục nhô lên trên bề mặt vải.
  • Mấu sồi: thường dùng để chỉ những cục trồi lên từ bề mặt của gỗ sồi.
Từ gần giống, đồng nghĩa, liên quan:
  • Mấu (điểm): có thể liên quan đến những điểm nhấn hoặc đặc trưng trên bề mặt.
  • Nốt: cũng chỉ những điểm nhỏ, có thể dùng để chỉ những cục nhỏ trên bề mặt (nhưng thường không chỉ về thực vật).
  • Cục: chỉ một khối nhỏ, có thể từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
Lưu ý:
  • Từ "mấu" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tự nhiên, thực vật một số lĩnh vực thủ công mỹ nghệ. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của .
  1. dt 1. Chỗ dính vào cành hay thân cây: khô mấu rời ra. 2. Cục nhỏ trồi lên trên một mặt nhẵn: Mấu vải; Mấu sồi.

Comments and discussion on the word "mấu"