Characters remaining: 500/500
Translation

móc

Academic
Friendly

Từ "móc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này các dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Danh từ (dt): - Móc một loại cây, tên khoa học "Carya laciniosa". Cây này thường mọc trong rừng thứ sinhvùng trung du, nơi nhiều ánh sáng đất sâu. Cây thân tròn, thẳng, cao khoảng 20m, đường kính 40cm, nhiều vòng sẹo do rụng. cây mọc tập trungđầu thân, dạng kép lông chim, cụm hoa lớnnách già. Quả của cây hình cầu được sử dụng để sản xuất sợi khâu nón.

2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Móc câu: dụng cụ dùng để câu .
  • Móc treo: dụng cụ để treo đồ vật.
  • Móc áo: dụng cụ treo áo.
3. Phân biệt các biến thể
  • Móc có thể danh từ hoặc động từ tùy theo ngữ cảnh. Khi sử dụng như danh từ, thường chỉ về cây cối hoặc dụng cụ. Khi sử dụng như động từ, liên quan đến hành động như lấy ra hoặc treo.
4. Sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc ngôn ngữ hàng ngày, từ "móc" có thể được sử dụng để tạo ra những câu văn giàu hình ảnh hoặc biểu cảm. dụ: "Giữa rừng sâu, cây móc đứng vững như một người lính canh giữ sự tĩnh lặng của thiên nhiên."
Kết luận

Từ "móc" một từ phong phú với nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Việt.

  1. 1 dt. Cây nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20m, đường kính 40cm, nhiều vòng sẹo do rụng để lại, mọc tập trungđầu thân, dạng kép lông chim, chét hình tam giác lệch, xếp dày đặc gần như trên một mặt phẳng, cụm hoa to lớnnách già, quả hình cầu, cho sợi dùng để khâu nón.
  2. 2 dt. Sương đọng thành hạttrên cây, ngọn cỏ: hạt móc Lác đác rừng phong hạt móc sa ( hành)
  3. 3 I. dt. Dụng cụ đầu cong tròn đều, giống như cái lưỡi câu để ngoắc, mắc các đồ vật: dùng móc để lấy chiếc gàu dưới giếng lên. II. đgt. 1. Lấy ra từ trong hang rãnh hoặc chỗ sâu: móc cống móc cua. 2. Treo, ngoắc vào: móc hàng vào cân móc mồi câu . 3. Đan sợi bằng kim móc: móc chiếc áo mút móc chiếc túi lưới. 4. Bắt liên lạc, tìm kiếm cơ sở để hoạt động mật trong vùng địch: cử người đi móc cơ sở trong vùng địch hậu. 5. Moi, bới chuyện, gợi điều không hay của người khác: nói móc móc chuyện làm .

Comments and discussion on the word "móc"