Characters remaining: 500/500
Translation

mặc

Academic
Friendly

Từ "mặc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từ này.

1. Động từ "mặc"
  • Nghĩa chính: "Mặc" thường được dùng để chỉ hành động che thân bằng quần áo. dụ:

    • "Tôi mặc áo khoác khi trời lạnh." (Hành động mặc áo để giữ ấm.)
    • " ấy mặc một chiếc váy đẹp đi dự tiệc." (Hành động mặc váy để tham gia sự kiện.)
  • dụ nâng cao:

    • "Đi với ma mặc áo giấy" (Một câu thành ngữ chỉ việc làm theo phong tục hay thói quen bất chấp hoàn cảnh.)
    • "Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng" (Chỉ việc bận tâm đến cuộc sống hàng ngày, không thời gian cho những việc khác.)
2. Danh từ "mặc"
  • "Mặc" cũng được dùng để chỉ quần áo, trang phục. dụ:
    • "Người ta thường nói đến cái mặc của bộ đội khi nhắc đến sự quan tâm đến bộ đội." (Chỉ sự chú ý đến quần áo điều kiện sống của quân nhân.)
3. Động từ "mặc" với nghĩa không chú ý
  • "Mặc" còn có nghĩakhông chú ý đến hành động hay lời nói của người khác. dụ:
    • "Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai." (Ý chỉ việc không để tâm đến ý kiến hay nhận xét của người khác.)
4. Động từ "mặc" với nghĩa tùy thuộc
  • "Mặc" có thể được dùng để chỉ sự tùy thuộc vào người khác. dụ:
    • "Con ai mặc nấy, can đa mang." (Ý chỉ việc mỗi người cách sống trách nhiệm riêng, không cần phải can thiệp vào chuyện của người khác.)
5. Phân biệt các biến thể
  • Từ "mặc" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ hoặc thành ngữ, dụ:
    • "Mặc cả" (Thương lượng giá cả)
    • "Mặc sức" (Tùy ý, không bị giới hạn)
6.
  1. 1 đgt Che thân bằng quần áo: Đi với ma mặc áo giấy (tng); Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà).
  2. dt Quần áo: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái , cáicủa bộ đội (Trg-chinh).
  3. 2 đgt 1. Không chú ý đến: Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai (tng). 2. Tùy người ta: Con ai mặc nấy, can đa mang (QÂTK).

Comments and discussion on the word "mặc"