Characters remaining: 500/500
Translation

lợp

Academic
Friendly

Từ "lợp" trong tiếng Việt có nghĩaphủ lên một bề mặt nào đó để tạo sự che chắn hoặc bảo vệ. Thường thì từ này được sử dụng trong ngữ cảnh xây dựng, như khi nói đến việc lợp mái nhà, tức là phủ một lớp vật liệu nào đó lên mái để ngăn nước mưa, gió, hoặc ánh nắng.

Định nghĩa chi tiết:
  • Lợp: Phủ vật liệu lên một bề mặt, thường mái nhà hoặc các vật dụng khác để bảo vệ hoặc tạo hình dáng.
dụ sử dụng:
  1. Lợp nhà: "Chúng tôi đang lợp mái nhà mới để tránh mưa."

    • Trong câu này, "lợp" chỉ hành động phủ mái nhà bằng vật liệu (như ngói, tôn) để bảo vệ không bị ướt.
  2. Lợp : " ấy đã lợp bằng vải để che nắng."

    • đây, "lợp" có nghĩadùng vải để che bề mặt của chiếc .
Cách sử dụng nâng cao:
  • Lợp : "Người dân thường lợp cọ lên mái nhà để giữ mát."

    • "Lợp " thể hiện cách sử dụng vật liệu tự nhiên để bảo vệ.
  • Lợp bạt: "Trong khi xây dựng, họ thường lợp bạt để tránh bụi che nắng."

    • "Lợp bạt" chỉ việc sử dụng bạt nhựa để bảo vệ công trình.
Biến thể của từ:
  • Lợp ngói: Sử dụng ngói để phủ mái.
  • Lợp tôn: Sử dụng tôn (kim loại) để phủ mái.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Che: Cũng có nghĩaphủ lên để bảo vệ. dụ: "Che nắng" (bảo vệ khỏi ánh nắng).
  • Phủ: Cũng có nghĩaphủ lên một bề mặt, nhưng thường không chỉ định vật liệu như "lợp".
Lưu ý:
  • Từ "lợp" thường đi kèm với các danh từ chỉ vật liệu như ngói, tôn, , bạt...
  • "Lợp" không chỉ dùng trong xây dựng còn có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác liên quan đến việc bảo vệ hoặc che chắn.
  1. đg. Phủ sát hoặc kín, sát kín lên trên : Lợp nhà ; Lợp .

Comments and discussion on the word "lợp"