Characters remaining: 500/500
Translation

lắp

Academic
Friendly

Từ "lắp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Lắp (động từ): hành động làm cho các bộ phận rời rạc được đặt đúng vị trí của chúng để tạo thành một vật hoàn chỉnh công dụng.

    • dụ:
  2. Lắp (trong ngữ cảnh khác):

    • Nghĩa 2: Thường được dùng trước từ "lại" để chỉ sự lặp lại, tương tự như từ "lặp".
  3. Nói lắp: hành động nói không được trôi chảy, có thể do tâm lý hoặc do thói quen.

    • dụ: Anh ấy nói lắp khi gặp người lạ.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lặp: Cũng có nghĩalàm lại, nhắc lại một điều đó.
  • Ghép: Có thể dùng khi nói về việc kết hợp các bộ phận lại với nhau, giống như "lắp".
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong kỹ thuật, từ "lắp" thường đi kèm với các từ khác để chỉ các loại lắp ráp cụ thể như "lắp đặt" (cài đặt thiết bị), "lắp ráp" (ghép các bộ phận lại thành một sản phẩm).
  • Trong văn phong, bạn có thể sử dụng "lắp" để nói về việc sử dụng các ý tưởng hoặc hình ảnh tương tự trong một tác phẩm nghệ thuật hay văn học.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "lắp", bạn cần phân biệt giữa nghĩa lắp ghép các bộ phận nghĩa lặp lại về mặt ngữ nghĩa trong văn viết.
  • Ngoài ra, "lắp" có thể tạo thành nhiều hình thức khác nhau trong câu, dụ như "lắp ráp", "lắp đặt".
  1. 1 đg. Làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, công dụng. Lắp máy. Lắp xe đạp. Lắp cửa vào khung. Lắp đạn (để có thể bắn).
  2. 2 đg. 1 (thường dùng trước lại). Như lặp. Bài văn nhiều ý lắp lại. Lắp đi lắp lại mãi một giọng điệu. 2 (id.). Nói lắp (nói tắt).

Comments and discussion on the word "lắp"