Characters remaining: 500/500
Translation

lép

Academic
Friendly

Từ "lép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa sử dụng khác nhau, mình sẽ giải thích chi tiết từng nghĩa dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hỏng: có thể dùng để chỉ các đồ vật không còn hoạt động tốt, tương tự như "lép" trong ngữ cảnh pháo hay đạn.
  • Xẹp: mang nghĩa tương tự với "lép" trong bối cảnh không căng phồng hay không đủ đồ bên trong.
  • Thua: có thể được sử dụng trong ngữ cảnh nhường nhịn, giống như "lép" trong tình huống chịu lép.
  1. t. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng không bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) hỏng, không nổ được. Tháo bom lép ra lấy thuốc. Pháo lép. 4 Ở vào thế yếu hơn đành phải chịu nhường, chịu thua. Chịu lép một bề. Lép vế*.

Comments and discussion on the word "lép"