Characters remaining: 500/500
Translation

lạc

Academic
Friendly

Từ "lạc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa 1: Cây lạc

Định nghĩa: Cây lạc một loại cây thuộc họ đậu, thân hoặc thân đứng, kép với bốn chét, quả mọc xuống đất, hạt dùng để ăn hoặc ép dầu. - dụ: - "Lạc rang món ăn phổ biến trong các bữa tiệc." - "Dầu lạc được sử dụng rộng rãi trong nấu ăn."

2. Nghĩa 2: Nhạc lạc

Định nghĩa: Trong âm nhạc, "lạc" có nghĩaâm thanh của nhạc ngựa. - dụ: - "Bản nhạc này nhiều âm điệu lạc, rất vui tươi."

3. Nghĩa 3: Đi lạc

Định nghĩa: "Lạc" có nghĩakhông đi đúng đường, sai hướng. - dụ: - "Tôi đã đi lạc trong rừng không tìm thấy lối ra." - "Chúng tôi đã lạc đường khi tìm đến nhà bạn."

4. Nghĩa 4: Lạc mẹ, lạc đàn

Định nghĩa: "Lạc" còn có nghĩa là ở trạng thái lìa ra khỏi, không tìm được đường về. - dụ: - "Con lạc mẹ, không biết tìm mẹđâu." - "Chim lạc đàn không còn bay cùng đàn nữa."

5. Nghĩa 5: Bị mất

Định nghĩa: "Lạc" cũng có thể hiểu bị mất đi một cách tạm thời. - dụ: - "Hai cuốn sách của tôi lạc đâu mất rồi." - " mẹ lạc con trong đám đông."

6. Nghĩa 6: Trạng thái khác thường

Định nghĩa: Khi nói về giọng nói hoặc ánh mắt, "lạc" có nghĩatrở nên khác lạ, không bình thường. - dụ: - "Cảm động quá, giọng tôi lạc hẳn đi." - "Mắt ấy lạc đi căm giận."

Từ đồng nghĩa gần giống
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Mất" (khi nói về việc lạc mất đồ vật).
    • "Lìa" (khi nói về việc lạc mẹ, lạc đàn).
Tóm tắt

Từ "lạc" rất đa nghĩa có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Bạn có thể gặp từ này trong ngữ cảnh nói về thực phẩm, đi đường, trạng thái tâm lý, hoặc sự mất mát.

  1. 1 d. Cây thuộc họ đậu, thân hay thân đứng, kép bốn chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Lạc rang. Dầu lạc.
  2. 2 d. (ph.; id.). Nhạc ngựa.
  3. 3 đg. 1 Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi. Đi lạc trong rừng. Lạc đường. Đánh lạc hướng. 2 Ở trạng thái lìa ra khỏi không tìm được đường về lại. Con lạc mẹ. Chim lạc đàn. Bộ đội lạc đơn vị. 3 Bị mất đi (có thể chỉ tạm thời), đâu đó tìm không thấy. Lạc đâu mất hai cuốn sách. mẹ lạc con. 4 (Giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động. Cảm động quá giọng lạc hẳn đi. Mắt lạc đi căm giận.

Comments and discussion on the word "lạc"