Characters remaining: 500/500
Translation

lây

Academic
Friendly

Từ "lây" trong tiếng Việt có nghĩa chính sự truyền đạt hoặc chuyển giao một trạng thái hay tình trạng từ một cá thể này sang cá thể khác. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lây" cùng với dụ các cách sử dụng khác nhau.

1. Nghĩa chính của từ "lây"

a. Lây bệnh: - Nghĩa này thường dùng để chỉ việc một bệnh truyền từ người này sang người khác. - dụ: - "Bệnh cúm rất dễ lây." - "Nếu không đeo khẩu trang, bạn có thể bị lây bệnh lao."

2. Cách sử dụng nâng cao
  • Lây hồn nhiên: Điều này có nghĩacảm nhận được sự hồn nhiên, vui vẻ từ người khác.

    • dụ: "Trẻ con thường lây cái hồn nhiên từ nhau."
  • Lây giận: Khi một người cảm thấy giận dữ điều đó ảnh hưởng đến những người xung quanh.

    • dụ: " giáo giận lây cả lớp khi học sinh không chú ý."
3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "lây" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "lây lan" (thường dùng trong ngữ cảnh bệnh tật), "lây nhiễm".
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Truyền": dùng trong ngữ cảnh bệnh tật, cảm xúc.
    • "Lan": thường dùng trong ngữ cảnh cảm xúc, như "lan tỏa niềm vui".
4. Từ gần giống
  • Lây lan: Thường chỉ sự mở rộng của một bệnh, một cảm xúc hay một trạng thái.

    • dụ: "Bệnh này lây lan rất nhanh trong cộng đồng."
  • Nhiễm: Thường liên quan đến bệnh tật, chỉ việc bị ảnh hưởng bởi một tác nhân gây bệnh.

    • dụ: " ấy đã nhiễm virus."
Kết luận

Từ "lây" không chỉ giới hạn trong việc truyền bệnh còn mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác như tâm trạng cảm xúc.

  1. đg. 1 (Bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác. Bệnh hay lây. Bị lây bệnh lao. 2 Do quan hệ gần gũi chia sẻ, chung phần nào một trạng thái tâmtình cảm với người khác. Lây cái hồn nhiên của tuổi trẻ. Được thơm lây. Vui lây cái vui của bạn. Giận lây sang con cái (do giận người khác, giận luôn cả con cái).

Comments and discussion on the word "lây"