Characters remaining: 500/500
Translation

kền

Academic
Friendly

Từ "kền" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý.

Biến thể cách sử dụng: - Từ "kền" trong nghĩa kim loại thường không nhiều biến thể, nhưng trong ngữ cảnh "giỏi", bạn có thể thấy một số từ đồng nghĩa như "cừ", "khéo", "giỏi giang". - dụ sử dụng nâng cao có thể : "Trong đội bóng, cầu thủ nào cũng kền, nhưng cậu ấy người xuất sắc nhất."

Các từ gần giống: - "Cừ" có nghĩa tương tự trong ngữ cảnh giỏi, nhưng "cừ" không được sử dụng để chỉ kim loại. - "Giỏi" từ đồng nghĩa với "kền" trong nghĩa giỏi, nhưng có thể sử dụng rộng rãi hơn trong nhiều lĩnh vực.

Tóm lại, "kền" hai nghĩa chính được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

  1. d. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ.
  2. t. Cừ, giỏi (thtục): Đá bóng rất kền.

Comments and discussion on the word "kền"