Characters remaining: 500/500
Translation

khảm

Academic
Friendly

Từ "khảm" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

6.

  1. d. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc.
  2. đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. Ngr. Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu thâm (thtục).

Comments and discussion on the word "khảm"