Characters remaining: 500/500
Translation

khám

Academic
Friendly

Từ "khám" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số định nghĩa dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Khám trong nghĩa là đồ vật
  • Định nghĩa: "Khám" có thể chỉ một loại đồ dùng bằng gỗ, thường một cái tủ nhỏ không cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao.
  • dụ: "Gia đình tôi một cái khám thờ bằng gỗ đẹp, được đặt trên bàn thờ."
2. Khám trong nghĩa là nhà giam
  • Định nghĩa: "Khám" còn có nghĩanơi giam giữ những người bị tạm giam, thường gọi là khám .
  • dụ: "Sau khi bị bắt, anh ta đã bị đưa vào khám để điều tra."
3. Khám trong nghĩa là kiểm tra, lục soát
  • Định nghĩa: "Khám" cũng có thể được dùng để chỉ việc xem xét, lục soát để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến tội phạm.
  • dụ: "Cảnh sát đã được phép khám nhà để tìm kiếm tang vật của vụ án."
4. Khám trong nghĩa là kiểm tra sức khoẻ
  • Định nghĩa: "Khám" còn được sử dụng để chỉ việc kiểm tra sức khỏe, xem xét tình trạng bệnh trạng trong cơ thể.
  • dụ: "Mỗi năm, tôi đều đi khám sức khỏe định kỳ để bảo vệ sức khỏe của mình." hoặc " ấy đang đi khám thai để theo dõi tình trạng sức khỏe của mẹ ."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "kiểm tra", "soát xét", "nghiên cứu".
  • Từ đồng nghĩa: Trong từng ngữ cảnh, "khám" có thể đồng nghĩa với "kiểm tra" (khi nói về sức khỏe) hoặc "lục soát" (khi nói về việc tìm kiếm chứng cứ).
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Khám bệnh: Nghĩa là kiểm tra sức khỏe để phát hiện bệnh tật.
  • Khám xét: Nghĩa là lục soát, kiểm tra kỹ lưỡng một nơi nào đó.
  • Khám thai: Nghĩa là kiểm tra sức khỏe của phụ nữ mang thai.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "khám", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ. dụ, trong câu "Tôi sẽ đi khám bệnh", từ "khám" mang nghĩa kiểm tra sức khỏe, trong khi trong câu "Cảnh sát khám nhà", lại mang nghĩa lục soát.
  1. 1 d. Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao. Khám thờ.
  2. 2 d. Nhà giam. Khám .
  3. 3 đg. 1 Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động phạm pháp. Toà án ra lệnh khám nhà. Khám hành lí. 2 Xem xét để biết tình trạng sức khoẻ, để biết bệnh trạng trong cơ thể. Khám sức khoẻ. Phòng khám thai.

Comments and discussion on the word "khám"