Characters remaining: 500/500
Translation

khẳm

Academic
Friendly

Từ "khẳm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ một số từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Trong ngữ cảnh thuyền: "khẳm" miêu tả trạng thái của một chiếc thuyền khi chở đầy hàng hóa hoặc người, khiến cho mạn thuyền chìm xuống gần mặt nước. dụ: "Chúng tôi chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm" (Nguyễn Đình Chiểu) có nghĩathuyền chở rất nhiều, gần như đầy.

  2. Trong ngữ cảnh số lượng: "khẳm" có nghĩaquá nhiều hoặc quá mức cần thiết. dụ: "Tôi đã ăn no khẳm" có nghĩatôi đã ăn rất no, không còn chỗ cho thêm thức ăn.

  3. Trong ngữ cảnh đúng yêu cầu: "khẳm" có thể dùng để chỉ một cái đó đạt được yêu cầu một cách chính xác, vừa vặn. dụ: "Chiếc áo này đạt khẳm tiêu chuẩn" có nghĩachiếc áo này hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết.

dụ sử dụng:
  • Thuyền chở: "Thuyền chở hàng khẳm khiến cho chìm một phần trong nước."
  • Số lượng: " ấy một đống sách khẳm trong phòng."
  • Đúng yêu cầu: "Bài làm của em đạt khẳm yêu cầu của thầy."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "khẳm" có thể không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ như "khẳm tiền" để chỉ sự giàu có.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể ý nghĩa tương tự như "khẳm" trong một số ngữ cảnh như "nhiều", "đầy", "vừa vặn" nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để tránh nhầm lẫn.
Từ gần giống:
  • Chìm: Có thể liên quan đến nghĩa đầu tiên khi thuyền chở nặng.
  • Đầy: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh số lượng, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "khẳm".
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "khẳm", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác người nói muốn truyền đạt.
  • "Khẳm" thường được sử dụng trong văn nói văn viết thông thường, nhưng có thể ít thấy trong các văn bản trang trọng hơn.
  1. tt., 1. (Thuyền chở) đầy nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiềnkhẳm. 3. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ

Comments and discussion on the word "khẳm"