Characters remaining: 500/500
Translation

sải

Academic
Friendly

Từ "sải" trong tiếng Việt có nghĩa chính độ dài của hai cánh tay dang ngang, tức là khoảng cách từ đầu bàn tay này đến đầu bàn tay kia khi bạn mở rộng cánh tay. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Sải tay: Đây cách sử dụng phổ biến nhất của từ "sải". chỉ khoảng cách giữa hai cánh tay khi được mở ra. dụ:

    • "Người mẫu đó sải tay rất dài, khiến ấy trông thật quyến rũ trên sàn diễn."
  2. Sải cánh: Tương tự như "sải tay", nhưng dùng để chỉ khoảng cách giữa hai cánh của một con chim hay cánh máy bay.

    • dụ: "Con đại bàng sải cánh rộng, có thể bay cao xa."
  3. Sải trong ngữ cảnh khác: Ngoài nghĩa chỉ độ dài, từ "sải" còn được sử dụng trong một số ngữ cảnh khác như:

    • "Sải dây" có thể chỉ độ dài của một đoạn dây.
    • "Sải" cũng có thể dùng để nói về kích thước của một vật nào đó, dụ: "Một sải vải" có nghĩamột đoạn vải chiều dài tương đương với sải tay.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sải tay cánh tay: Hai từ này có thể được dùng trong cùng một ngữ cảnh khi nói về khoảng cách, nhưng "sải tay" thường nhấn mạnh về độ dài.
  • Dài: từ mô tả chiều dài, có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, nhưng không giống như "sải", từ này không chỉ định khoảng cách giữa các bộ phận cơ thể.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ, từ "sải" thường được dùng để tạo hình ảnh đẹp về sự tự do hoặc mở rộng. dụ: "Bầu trời rộng lớn như sải cánh của những chú chim bay lượn."
  • Có thể dùng "sải" trong các phép so sánh để nhấn mạnh kích thước hoặc khoảng cách. dụ: "Cái cây này sải cành lớn như ôm trọn bầu trời."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "sải", bạn nên chú ý đến bối cảnh để tránh nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau. Từ này không chỉ đơn thuần một đơn vị đo lường, còn mang ý nghĩa hình ảnh biểu cảm trong ngôn ngữ.

  1. d. Độ dài hai cánh tay dang ngang, từ đầu bàn tay nọ đến đầu bàn tay kia (sải tay) hoặc hai cánh chim, cánh máy bay mở rộng (sải cánh) : Một sải dây gai.
  2. Đồ đan bằng tre hay nứa, mặt ngoài ken sơn dùng để đựng nước, dầu, mật.

Comments and discussion on the word "sải"