Characters remaining: 500/500
Translation

kính

Academic
Friendly

Từ "kính" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho bạn:

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "kính":
  • Kính (thủy tinh hình tấm): Đây nghĩa phổ biến nhất của từ "kính", chỉ một loại vật liệu trong suốt, thường được dùng để làm cửa, cửa sổ, hoặc các đồ vật khác.

    • dụ: "Căn phòng này cửa kính rất lớn, giúp ánh sáng tự nhiên vào nhiều hơn."
  • Kính (dụng cụ quang học): Nghĩa này chỉ những thiết bị sử dụng thấu kính để nhìn hơn hoặc chụp hình.

    • dụ: "Tôi đã dùng kính thiên văn để quan sát các ngôi sao vào ban đêm."
  • Kính (đồ dùng bảo vệ mắt): Đây loại kính đeo để bảo vệ mắt hoặc giúp nhìn hơn, như kính cận, kính mát, hay kính lão.

    • dụ: "Ông ấy phải đeo kính cận để nhìn chữ trên sách."
2. Các biến thể từ liên quan
  • Kính cận: Kính đeo giúp người tật khúc xạ nhìn hơn.
  • Kính râm: Kính mát, dùng để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng.
  • Kính bảo hiểm: Loại kính bảo vệ mắt khi tham gia các hoạt động nguy hiểm.
3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Kính thường được dùng với nghĩa tôn trọng có thể gần giống với từ "thờ" (thể hiện sự tôn kính, tôn thờ).
  • Kính (về mặt thủy tinh) có thể được so sánh với từ "gương" (cũng một loại kính nhưng tính phản chiếu).
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Có thể kết hợp với các từ khác để diễn đạt ý nghĩa sâu sắc hơn, dụ:
    • "Kính trọng" (tôn trọng) sử dụng trong bối cảnh nói về mối quan hệ xã hội.
    • "Kính viễn vọng" (kính thiên văn) thiết bị quang học để nghiên cứu các vật thể ngoài không gian.
5. Kết luận

Từ "kính" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt, từ chỉ vật liệu, dụng cụ cho đến thái độ tôn trọng.

  1. 1 dt. 1. Thủy tinh hình tấm: lắp cửa kính kính màu kính phản quang. 2. Dụng cụ quang học bộ phận chủ yếu một thấu kính hoặc một hệ thống thấu kính: kính ảnh kính ngắm kính thiên văn. 3. Đồ dùng đeo để bảo vệ mắt hoặc để nhận hơn, gồm một khung lắp hai miếng kính nhỏ hai gọng đeo vào hai vành tai để giữ cho chắc: đeo kính cận kính bảo hiểm kính lão kính râm.
  2. 2 đgt. thái độ rất coi trọng (đối với người trên): thờ cha kính mẹ kính thầy yêu bạn.

Comments and discussion on the word "kính"