Characters remaining: 500/500
Translation

kình

Academic
Friendly

Từ "kình" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng
  • voi: Trong nghĩa đầu tiên, "kình" có thể chỉ đến một loại lớn, thường voi. dụ:

    • "Chúng ta có thể thấy kìnhđại dương, chúng những sinh vật khổng lồ."
  • Chày kình: Đây một cách nói tắt của "chày kình", thường được dùng trong các hoạt động thể thao hoặc trong một số trò chơi truyền thống, biểu thị sự thi đấu hoặc tranh tài.

  • Chống lại, đối địch: Trong nghĩa này, "kình" có thể được sử dụng để chỉ việc hai bên đối đầu, tranh chấp hoặc xung đột. dụ:

    • "Hai bên kình nhau trong cuộc chiến tranh giành quyền lực."
    • "Họ đã kình địch với nhau trong nhiều năm."
2. Các biến thể từ gần giống
  • Kình địch: Từ này có nghĩađối thủ, người cạnh tranh. dụ:

    • "Anh ấy đã đánh bại kình địch trong trận đấu cuối cùng."
  • Kình ngư: Từ này chỉ những người bơi lội giỏi, thường dùng trong bối cảnh thể thao. dụ:

    • " ấy một kình ngư xuất sắc, đã giành nhiều huy chương vàng."
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Đối thủ: từ đồng nghĩa với "kình" khi nói về người hoặc bên cạnh tranh hoặc đối đầu. dụ:

    • "Đối thủ của tôi rất mạnh mẽ."
  • Xung đột: Cũng thường được dùng để chỉ những tình huống kình nhau, chống lại nhau. dụ:

    • "Xung đột giữa hai quốc gia đã kéo dài nhiều năm."
4. Cách sử dụng nâng cao

Khi sử dụng từ "kình" trong văn viết hoặc nói, bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa rõ ràng hơn. dụ: - "Kình nhau trong lĩnh vực kinh doanh" – chỉ việc cạnh tranh gay gắt giữa các công ty. - "Kình địch trong thể thao" – dùng để chỉ các đối thủ trong một giải đấu thể thao.

Kết luận

Từ "kình" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể dùng để chỉ voi, tình trạng đối đầu hay sự cạnh tranh.

  1. 1 d. 1 (vch.). voi. 2 Chày kình (nói tắt).
  2. 2 đg. (id.). Chống lại, đối địch. Hai bên kình nhau.

Comments and discussion on the word "kình"