Characters remaining: 500/500
Translation

kênh

Academic
Friendly

Từ "kênh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "kênh" cùng với dụ cụ thể.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Danh từ (dt):

    • Kênh có thể hiểu một sông đào hoặc mạch nước được tạo ra để dẫn nước hoặc phục vụ cho giao thông.
  2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn:

    • Trong lĩnh vực truyền hình hoặc phát sóng, "kênh" cũng dùng để chỉ một đường truyền thông tin.
  3. Động từ (đgt):

    • Kênh cũng được dùng như một động từ có nghĩanâng một đầu vật nặng lên.
  4. Tính từ (tt):

    • Khi sử dụngdạng này, "kênh" có nghĩabị lệch hoặc không khớp.
Các từ gần giống liên quan:
  • Kênh đào: Nhấn mạnh vào khía cạnh một con đường nước nhân tạo.
  • Kênh truyền hình: Đường truyền thông tin.
  • Kênh rạch: Thường dùng để chỉ những con kênh nhỏ hơn, có thể không được đào quy mô lớn như kênh đào.
Từ đồng nghĩa:
  • Sông: Trong một số ngữ cảnh, có thể dùng để chỉ các dòng nước lớn hơn, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "kênh".
  • Đường: Có thể dùng trong ngữ cảnh giao thông, nhưng không cụ thể như "kênh".
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Kênh thông tin: Có thể dùng trong các lĩnh vực công nghệ thông tin để chỉ các đường truyền dữ liệu.
  • Kênh phân phối: Trong kinh doanh, chỉ các phương thức hoặc đường đi để đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến tay người tiêu dùng.
Chú ý:
  • "Kênh" nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, vậy người học cần chú ý lắng nghe phân tích ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ này.
  • Cần phân biệt giữa "kênh" danh từ chỉ đường nước "kênh" khi dùng như động từ hoặc tính từ, chúng sẽ mang ý nghĩa khác nhau hoàn toàn.
  1. 1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.
  2. 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.
  3. tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.

Comments and discussion on the word "kênh"