Characters remaining: 500/500
Translation

khênh

Academic
Friendly

Từ "khênh" trong tiếng Việt có nghĩanâng bổng một vật nặng di chuyển đến một chỗ khác. Đây một động từ thường được sử dụng khi nói về việc hai hoặc nhiều người cùng nhau nhấc di chuyển một đồ vật lớn hoặc nặng.

Định nghĩa:
  • Khênh: Động từ chỉ hành động nâng bổng di chuyển một vật nặng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Chúng tôi khênh cái bàn ra sân."

    • Nghĩa: Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn đưa ra ngoài sân.
  2. Câu nâng cao: "Trong khi dọn dẹp nhà, họ phải khênh nhiều thùng đồ nặng từ trên lầu xuống."

    • Nghĩa: Khi dọn dẹp nhà, họ cần nhiều người cùng nhau nâng di chuyển nhiều thùng đồ nặng từ tầng trên xuống dưới.
Các cách sử dụng khác:
  • Khênh có thể được dùng trong các tình huống khác nhau, không chỉ với đồ vật còn có thể dùng để chỉ việc nâng bổng một người (thường trẻ em hoặc người yếu).
    • dụ: "Tôi khênh đứa trẻ lên vai để nhìn thấy cảnh vật."
Biến thể của từ:
  • Khênh không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "khênh vác" (nâng mang một vật nặng).
Từ đồng nghĩa:
  • Vác: Cũng có nghĩanâng mang một vật nặng, nhưng thường chỉ một người thực hiện hành động.
    • dụ: "Tôi vác cái thùng nước lên lầu."
Từ gần giống:
  • Nâng: Thường chỉ hành động nhấc lên không nhất thiết phải di chuyển.
    • dụ: "Tôi nâng cái hộp lên cao."
Từ liên quan:
  • Mang: Hành động di chuyển một vật từ chỗ này đến chỗ khác, không nhất thiết phải bổng lên.
    • dụ: "Tôi mang sách đến thư viện."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "khênh", cần lưu ý đến số lượng người tham gia trong hành động này, thường từ hai người trở lên, vật được khênh thường nặng hoặc cồng kềnh.
  1. đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân.

Comments and discussion on the word "khênh"