Characters remaining: 500/500
Translation

không

Academic
Friendly

Từ "không" trong tiếng Việt một từ rất quan trọng mang nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "không", kèm theo dụ các cách sử dụng khác nhau:

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản:

"Không" thường được dùng để biểu thị sự phủ định. thể hiện rằng một sự vật, sự việc nào đó không tồn tại, không xảy ra hoặc không đúng.

2. Sử dụng trong các ngữ cảnh khác:
  • Trống rỗng: Khi nói về sự thiếu thốn, "không" cũng có thể chỉ sự trống rỗng.
    • dụ: Vườn không, nhà trống. (Có nghĩakhông người ở trong vườn ngôi nhà.)
    • dụ: Tay không. (Nghĩa là không trong tay.)
3. Nghĩa số học:
  • Số không: Trong toán học, "không" một số đặc biệt.
    • dụ: Khi x bằng 4, hàm số bằng không. (Hàm số giá trị bằng 0 khi x=4.)
4. Nghĩa thời gian:
  • Không giờ: Đây khái niệm chỉ thời điểm bắt đầu của một ngày, tức là 12 giờ đêm.
    • dụ: Chúng ta bắt đầu chuyến đi lúc không giờ. (Có nghĩabắt đầu vào nửa đêm.)
5. Nghĩa trong Phật giáo:
  • Trong Phật giáo, "không" được dùng để chỉ những điều hư vô, không hình tướng.
    • dụ: Sắc sắc không không. (Có nghĩamọi thứ đều có thể hư vô nếu không sự hiện diện của tâm trí.)
6. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống hoặc từ đồng nghĩa với "không" có thể "chẳng", "không ", "không phải".
  • dụ:
    • Chẳng ai đến cả. (Không ai đến.)
    • Không phải không tiền không mua. ( tiền nhưng không mua.)
7. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc thơ ca, "không" có thể được dùng để nhấn mạnh sự phủ định hoặc tạo nên một ý nghĩa sâu sắc hơn.
    • dụ: Rượu ngon không bạn hiền. (Có nghĩathưởng thức rượu không bạn thì không trọn vẹn.)
Tổng kết

Từ "không" một từ rất đa dạng trong tiếng Việt, có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau để thể hiện sự phủ định, sự thiếu thốn, hay thậm chí trong các khái niệm triết học.

  1. I. ph. Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt... ý phủ định nói chung : không đến ; Không lửa thì không thể khói ; Rượu ngon không bạn hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến). II. t. Trống rỗng : Vườn không nhà trống ; Tay không. III. d. 1 . "Số không" nói tắt : Khi x bằng 4, hàm số bằng không. 2. Điểm đầu của một thang chia độ nhiệt kế (X. Độ không) hoặc thời điểm bắt đầu một ngày. Không giờ. Thời điểm bắt đầu một ngày, đúng nửa đêm, trùng với 24 giờ ngày hôm trước.
  2. d. Từ nhà Phật dùng để chỉ chung những cái hư vô, trái với sắc. Với tướng (hiện tượng) : Sắc sắc không không. Cửa không. Nhà chùa.

Comments and discussion on the word "không"