Characters remaining: 500/500
Translation

hứng

Academic
Friendly

Từ "hứng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách giải thích dụ về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống:

    • Nghĩa này liên quan đến hành động đỡ, bắt hoặc nhận một vật đó trước khi rơi xuống đất.
    • dụ: " nhanh nhẹn hứng quả bóng rơi từ trên cây xuống."
  2. Nhận lấy một việc từ đâu đến:

    • Nghĩa này thể hiện việc đảm nhận hoặc chấp nhận một nhiệm vụ, công việc nào đó.
    • dụ: "Anh ấy hứng cái khó nhọc vào mình để giúp đỡ bạn ."
  3. Vui thích hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên:

    • Nghĩa này liên quan đến cảm xúc, tâm trạng khi sự phấn khích hoặc hứng khởi.
    • dụ: "Khi hứng, tôi thường làm thơ rất nhanh dễ dàng."
Các biến thể của từ "hứng":
  • Hứng thú: thể hiện sự quan tâm, thích thú với một vấn đề nào đó.

    • dụ: "Tôi hứng thú với môn học này."
  • Hứng khởi: cảm giác phấn chấn, vui vẻ khi bắt đầu làm đó.

    • dụ: "Mỗi sáng, tôi đều hứng khởi để đi làm."
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Đón: cũng có thể hiểu nhận lấy một vật, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, như "đón khách".
  • Nhận: thể hiện việc tiếp nhận một cái đó, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Lưu ý:
  • "Hứng" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy cần chú ý đến nghĩa cụ thể trong từng câu.
  • Khi sử dụng từ "hứng", cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau để tránh gây nhầm lẫn trong giao tiếp.
  1. đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.
  2. t. Vui thích hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được.

Comments and discussion on the word "hứng"