Characters remaining: 500/500
Translation

hùng

Academic
Friendly

Từ "hùng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu như một từ chỉ sự mạnh mẽ, tài giỏi, hoặc dũng mãnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "hùng":

Định nghĩa cơ bản
  1. Hùng (tính từ): Thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm, thường dùng để chỉ những người năng lực, tài giỏi trong một lĩnh vực nào đó. Trong một số trường hợp, từ này cũng có thể mang nghĩa mỉa mai khi chỉ những người làm điều đó không tốt nhưng vẫn tự cho mình giỏi.
dụ sử dụng
  • Câu đơn giản: "Anh ấy một người hùng trong công việc." (Người này rất tài giỏi năng lực trong công việc.)
  • Câu có nghĩa mỉa mai: "Mặc dù không hoàn thành nhiệm vụ, nhưng anh ta vẫn tự nhận mình một người hùng." (Ở đây, từ "hùng" được dùng để chỉ sự kiêu ngạo không xứng đáng.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Hùng vĩ: Nghĩa là đẹp một cách tráng lệ, thường dùng để miêu tả thiên nhiên hoặc cảnh quan. dụ: "Cảnh núi non hùng vĩ làm tôi mê mẩn."
  • Hùng dũng: Nghĩa là mạnh mẽ đầy uy lực, thường dùng để nói về những người sức mạnh thể chất hoặc tinh thần. dụ: "Những chiến sĩ hùng dũng tiến ra trận địa."
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Mạnh mẽ: Có thể dùng để chỉ sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, gần nghĩa với "hùng".
  • Dũng cảm: Tương tự, chỉ những người can đảm, cũng gần nghĩa với "hùng".
  • Tài giỏi: Chỉ những người năng lực xuất sắc, cũng sự tương đồng với "hùng".
Từ liên quan
  • Hùng khí: Ý chỉ tinh thần mạnh mẽ, khí phách. dụ: "Hùng khí của đội bóng đã giúp họ giành chiến thắng."
  • Hùng binh: Chỉ lực lượng quân đội mạnh mẽ, thường được dùng trong văn hóa lịch sử.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "hùng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh sử dụng sai, đặc biệt trong các trường hợp có nghĩa mỉa mai. Sự mạnh mẽ không chỉ đến từ thể chất còn từ tinh thần tài năng.

  1. t. Tài giỏi (thường dùng với ý nghĩa mỉa mai): Con người hùng.

Comments and discussion on the word "hùng"