Characters remaining: 500/500
Translation

hồng

Academic
Friendly

Từ "hồng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hồng":

Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "đỏ", "tím" (các màu sắc khác).
  • Từ đồng nghĩa: "hoa", "quả" (trong ngữ cảnh liên quan đến thực vật).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "hồng" thường xuất hiện trong các tác phẩm để thể hiện tình yêu, sự sống cái đẹp.
  • Trong thơ ca, "hồng" có thể được dùng để tạo hình ảnh liên tưởng đến cái đẹp của thiên nhiên con người.
Chú ý phân biệt:
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ "hồng" dựa vào ngữ cảnh. Khi nói về cây quả, có thể mang ý nghĩa khác so với khi nói về hoa hay màu sắc.
  1. 1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì vị chát, khi chín thì ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát (cd).
  2. 2 dt Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân gai, răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ hương thơm: Tặng bạn một hoa hồng nhân dịp sinh nhật.
  3. 3 dt Ngỗng trời lông tơ rất mịn, bay cao: Đường mây chưa bổng cánh hồng (Tản-đà); Nhẹ như lông hồng (tng).
  4. 4 tt Đỏ: Duyên về đất Thục, đượm màu hồng (Phan Văn Trị); Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (K).

Comments and discussion on the word "hồng"