Characters remaining: 500/500
Translation

hồi

Academic
Friendly

Từ "hồi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về các nghĩa của từ "hồi":

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "lúc", "thời điểm" (khi nói về thời gian), "phần" (khi nói về phần trong tác phẩm).
  • Đồng nghĩa: "quay lại", "trở về" (khi nói về động từ hồi phục).
Một số lưu ý:
  • Từ "hồi" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "hồi tưởng" (nhớ lại quá khứ), "hồi phục" (khôi phục sức khỏe).
  • Khi sử dụng từ "hồi", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu sử dụng cho đúng nghĩa.
  1. 1 dt Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.
  2. 2 dt 1. Lúc; Thời gian: khi vận rủi, tới hồi may (ChMTrinh); Quá chơi lại gặp hồi đen (K) 2. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc: Hồi chương; Hồi trống, Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (K) 3. Một phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch: Quyển truyện năm hồi; Vở tuồng bốn hồi.
  3. 3 đgt 1. Sống lại; Khoẻ lại: Chết đi hồi lại (tng); Lúc ấm làm cho mọi người hồi dần lại (NgĐThi) 2. Trở lại khá hơn: Tình hình đó hồi lại (NgVBổng).

Comments and discussion on the word "hồi"