Characters remaining: 500/500
Translation

hòm

Academic
Friendly

Từ "hòm" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết:

1. Nghĩa chính:

Hòm (danh từ) thường được hiểu một đồ dùng hình hộp, thường làm bằng gỗ hoặc vật liệu khác, nắp, dùng để đựng các vật dụng như quần áo, sách vở, hoặc các đồ vật giá trị cần được bảo quản kín đáo.

2. Nghĩa liên quan đến tang lễ:

Hòm cũng có thể chỉ áo quan, tức là nơi để đặt người đã khuất. Trong ngữ cảnh này, từ "hòm" thể hiện sự tôn trọng đối với người đã mất.

3. Nghĩa liên quan đến tình trạng:

Trong một số trường hợp, "hòm" có thể được dùng để chỉ tình trạng gần ổn hoặc đã thu xếp. Câu "công việc thu xếp đã hòm" có nghĩacông việc đã gần hoàn tất hoặc đã được sắp xếp ổn thỏa.

4. Các biến thể từ liên quan:
  • Tay hòm chìa khóa: Đây một thành ngữ, có nghĩangười quyền kiểm soát hoặc quản lý một cái đó. Trong ngữ cảnh này, "hòm" không còn chỉ đồ vật chuyển sang nghĩa ẩn dụ.

  • Hòm thư: một loại hộp dùng để nhận thư từ, thường đặtngoài trời hoặc trong các cơ quan.

5. Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Hộp: Từ này cũng chỉ một đồ vật hình dạng giống như hòm nhưng thường nhỏ hơn không nhất thiết phải nắp. dụ: hộp quà, hộp đựng đồ trang sức.
  • Tủ: Cũng nơi để đựng đồ nhưng thường kích thước lớn hơn nhiều ngăn.
6. Lưu ý khi sử dụng:

Khi dùng từ "hòm", cần chú ý tới ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác bạn muốn truyền đạt. Trong trường hợp nói về quần áo hay đồ vật, dùng "hòm" với nghĩa đầu tiên. Nếu nói về tang lễ, cần làm để không gây hiểu lầm.

  1. 1 dt Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, nắp, để đựng quần áo, sách vở, đồ vật giá hay cần giữ kín: Tay hòm chìa khoá (tng); Mang hòm áo phó doành ngân tức thì (NĐM).
  2. 2 dt (đph) áo quan: Đặt người chết đuối vào hòm.
  3. 3 tt Gần ổn: Công việc thu xếp đã hòm.

Comments and discussion on the word "hòm"