Characters remaining: 500/500
Translation

lờ

Academic
Friendly

Từ "lờ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ minh họa các từ liên quan.

1. Định nghĩa nghĩa chính

a. Danh từ (dt): "lờ" đồ đan bằng tre nứa, hình dáng giống như một cái rổ, thường được dùng để nhử bắt tômnhững nơi nước đứng.

2. Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: "lờ lờ" (tt) có nghĩamờ mờ, không rõ ràng, thường dùng để miêu tả ánh sáng hoặc hình ảnh.
  • Từ gần giống: "mờ" (tt) có thể sử dụng trong bối cảnh tương tự khi miêu tả sự không rõ ràng.
  • Từ đồng nghĩa: "u ám", "đục", "mờ" khi nói về tình trạng không trong suốt, không sáng .
3. Cách sử dụng dụ khác
  • Khi dùng "lờ" để chỉ việc làm như không biết, bạn có thể kết hợp với các trạng từ hoặc cụm từ để làm ý nghĩa. dụ: "Cố tình lờ đi" (cố tình không chú ý tới điều đó).
  • Khi miêu tả nước, có thể dùng trong các cụm từ như "nước lờ lờ" để chỉ nước màu sắc không nét.
4. Tổng kết

Từ "lờ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc chỉ một dụng cụ đánh bắt đến việc thể hiện cảm xúc hoặc hành động của con người.

  1. 1 dt. Đồ đan bằng tre nứa, hom, dùng để nhử bắt tômnhững chỗ nước đứng: đan lờ đặt lờ bắt .
  2. 2 đgt. Làm như không biết hoặc quên bẵng lâu rồi: thấy bạn lờ đi lờ chuyện .
  3. 3 tt. Mờ, đục, không còn sáng, trong: nước đục lờ Gương lờ nước thuỷ, mai gầy vóc sương (Truyện Kiều).

Comments and discussion on the word "lờ"