Characters remaining: 500/500
Translation

hãm

Academic
Friendly

Từ "hãm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh xuất hiện. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Một số từ liên quan đồng nghĩa:
  • Hãm phanh: Làm cho xe dừng lại.
  • Hãm tiết canh: Giữ cho tiết không đông lại để đánh tiết canh.
  • Hãm địch: Làm cho đối phương không khả năng phản kháng.
Lưu ý:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ "hãm" có thể mang những ý nghĩa khác nhau. Hãy chú ý khi sử dụng từ này để tránh nhầm lẫn.
  • Ngoài ra, những từ gần giống như "dừng," "ngừng," "khống chế," nhưng mỗi từ lại sắc thái nghĩa riêng.
  1. 1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.
  2. 2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết. Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).
  3. 3 đg. Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động. Hãm địch vào thế bất lợi. Hãm thành.
  4. 4 đg. (Ả đào thời trước) hát câu chuốc rượu mời khách. Ả đào hãm một câu. Ngâm câu hãm.
  5. 5 t. (kng.). tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may. Tướng mặt trông rất hãm.

Comments and discussion on the word "hãm"