Characters remaining: 500/500
Translation

hiện

Academic
Friendly

Từ "hiện" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa 1: "Hiện" có thể hiểu "bày rõ ràng ra trước mắt", tức là làm cho một điều đó trở nên rõ ràng, dễ thấy.

    • dụ: "Khi trời sáng, những ngọn núi hiện ra nét trong ánh sáng mặt trời." (Ở đây, "hiện ra" có nghĩanhững ngọn núi trở nên rõ ràng, dễ dàng nhìn thấy.)
  • Nghĩa 2: "Hiện" còn có nghĩa là "trong thời gian hiện tại", thường được dùng để chỉ một trạng thái hoặc hành động đang xảy ra.

    • dụ: "Tôi hiện đang học tiếng Việt." (Ở đây, "hiện" chỉ việc đang diễn ra tại thời điểm nói.)
2. Các biến thể của từ
  • "Hiện tại": Thời điểm hiện giờ, hiện nay.

    • dụ: "Hiện tại tôi đang sống Nội."
  • "Hiện diện": mặt, xuất hiệnmột nơi nào đó.

    • dụ: "Trong buổi lễ, rất nhiều khách mời hiện diện."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Xuất hiện" cũng có nghĩa gần giống với "hiện", nhưng thường nhấn mạnh vào việc bắt đầu mặt.

    • dụ: "Cơn bão đã xuất hiệnvùng biển miền Trung."
  • Từ đồng nghĩa: " mặt", "hiện hữu".

    • dụ: "Các thành viên trong gia đình đều mặt trong buổi tiệc."
4. Cách sử dụng nâng cao
  • "Hiện" có thể được dùng trong các câu phức tạp để diễn tả trạng thái hoặc tình huống cụ thể.

    • dụ: "Dự báo thời tiết cho biết rằng trời sẽ hiện ra nắng vào cuối tuần này."
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc văn chương, "hiện" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động.

    • dụ: "Hình ảnh những bông hoa hiện lên dưới ánh trăng thật đẹp."
5. Lưu ý khi sử dụng

Khi dùng từ "hiện", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa từ này muốn diễn đạt, "hiện" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách dùng trong câu.

  1. 1 đgt Bày rõ ràng ra trước mắt: Khôn dàn ra mặt, què quặt hiện ra chân tay (tng).
  2. 2 trgt Hiện giờ nói tắt: Hiện anh ấy đang đi công tác; Tôi hiện đương chờ anh ấy.

Comments and discussion on the word "hiện"