Characters remaining: 500/500
Translation

gấu

Academic
Friendly

Từ "gấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "gấu" có thể liên quan đến từ "", nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác.
  • Từ đồng nghĩa: Trong ngữ cảnh động vật, "gấu" không từ đồng nghĩa cụ thể trong tiếng Việt, nhưng có thể sử dụng từ "thú" để chỉ chung cho các loài động vật.
Một số lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "gấu", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa các nghĩa khác nhau.
  • Từ "gấu" còn có thể được sử dụng trong ngữ cảnh ẩn dụ để chỉ những người tính cách tham lam, ngổ ngáo.
  1. 1 dt Loài động vật thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh: Dạy gấu làm xiếc.
  2. tt Tham lam, ngổ ngáo: Không ai ưa hắn hắn rất .
  3. 2 dt Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ: Rễ gấu dùng làm thuốc.
  4. 3 dt chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo hay ống quần: áo quần sổ gấu.

Comments and discussion on the word "gấu"