Characters remaining: 500/500
Translation

giấu

Academic
Friendly

Từ "giấu" trong tiếng Việt có nghĩađể vào nơi kín đáo nhằm không cho người khác thấy hoặc tìm ra, hoặc giữ kín một điều đó không muốn cho người khác biết. Dưới đây một cách giải thích chi tiết dụ minh họa cho từ "giấu".

Định nghĩa:
  1. Giấu (động từ): Đặt một thứ đónơi kín đáo hoặc không dễ thấy để người khác không thể phát hiện ra.

    • dụ: "Giấu tiền trong tủ sách." (Có nghĩacất tiền vào tủ sách, để người khác không nhìn thấy).
  2. Giấu (động từ): Giữ kín thông tin, cảm xúc, hay một khuyết điểm nào đó không muốn cho người khác biết.

    • dụ: "Giấu khuyết điểm." (Có nghĩakhông cho người khác biết về những điểm yếu của bản thân).
    • dụ: "Không giấu được nỗi lo sợ." (Có nghĩakhông thể che giấu cảm giác lo sợ của mình).
Biến thể của từ "giấu":
  • Cất giấu: Cũng có nghĩa gần giống với "giấu", nhưng nhấn mạnh hơn về việc cất giữ an toàn.

    • dụ: "Cất giấu đồ quý trong một nơi mật."
  • Chôn giấu: Thường dùng trong ngữ cảnh chỉ việc giấu một vật đó dưới đất.

    • dụ: "Chôn giấu kho báu dưới đất."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Ném đá giấu tay: Hành động làm điều xấu hoặc gây rắc rối cho người khác không muốn bị phát hiện.
    • dụ: "Anh ấy luôn ném đá giấu tay, không ai biết ai người đã gây ra sự cố đó."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cất: Mặc dù không hoàn toàn giống nghĩa, nhưng "cất" cũng có thể hiểu đặt một thứnơi nào đó.

    • dụ: "Cất sách vào kệ."
  • Che giấu: Có nghĩa tương tự với "giấu", nhưng thường dùng để chỉ việc giấu cảm xúc hoặc thông tin.

    • dụ: "Che giấu nỗi buồn."
Từ liên quan:
  • Kín đáo: Tính từ để chỉ sự kín đáo, không dễ bị phát hiện.
    • dụ: " ấy rất kín đáo về cuộc sống riêng tư."
  1. đg. 1 Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được. Giấu tiền trong tủ sách. Cất giấu*. Chôn giấu. 2 Giữ kín không muốn cho người ta biết. Giấu khuyết điểm. Giấu dốt. Không giấu được nỗi lo sợ. Ném đá giấu tay*.

Comments and discussion on the word "giấu"