Characters remaining: 500/500
Translation

giấy

Academic
Friendly

Từ "giấy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Giấy một tờ mỏng, nhẹ, thường được làm từ bột gỗ, nứa hoặc vỏ dó. Giấy được sử dụng để viết, in, vẽ hoặc bọc các vật khác.
2. Các nghĩa dụ:
  • Nghĩa 1: Giấy dùng để viết, in, hoặc vẽ.

    • dụ: Tôi cần một tờ giấy để viết thư cho bạn.
    • dụ nâng cao: Trong lớp học, giáo viên thường phát giấy khen cho học sinh thành tích tốt.
  • Nghĩa 2: Giấy kê khai hoặc giấy tờ liên quan đến việc đó.

    • dụ: Bạn cần mang giấy khai sinh đến trường để đăng ký học.
    • dụ nâng cao: Khi đi du lịch nước ngoài, bạn cần giấy thông hành để qua cửa khẩu.
  • Nghĩa 3: Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ chứng minh.

    • dụ: Tôi đã đưa cho công an xem giấy phép lái xe của mình.
    • dụ nâng cao: Trong kinh doanh, bạn cần giấy tờ rành rành để chứng minh quyền sở hữu tài sản.
  • Nghĩa 4: Công văn, văn kiện nói chung.

    • dụ: Chúng ta cần giấy hợp đồng trước khi bắt đầu hợp tác.
    • dụ nâng cao: Tôi đang chạy giấy để hoàn tất thủ tục xin vay ngân hàng.
  • Nghĩa 5: Thư tín (trong ngữ cảnh ).

    • dụ: Ông bà thường gửi giấy về cho con cháuxa.
    • dụ nâng cao: Trong thời kỳ chiến tranh, nhiều người không nhận được giấy từ người thân do điều kiện khó khăn.
3. Cách sử dụng biến thể:
  • Các từ liên quan đến "giấy" có thể bao gồm:
    • Giấy tờ: Thường dùng để chỉ các loại giấy chứng nhận, hồ sơ.
    • Giấy phép: loại giấy cho phép ai đó làm một việc đó.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: Giấy bìa, giấy in, giấy nháp.
  • Từ đồng nghĩa: Tài liệu, hồ sơ (tùy ngữ cảnh).
5. Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "giấy", bạn cần phân biệt giữa các loại giấy khác nhau như giấy chứng nhận, giấy tờ hành chính, giấy viết thư, v.v. Mỗi loại giấy vai trò chức năng riêng trong cuộc sống hàng ngày.
  1. d. 1. Tờ mỏng, nhẹ làm bằng bột gỗ, nứa, vỏ dó, dùng để viết, in, vẽ, bọc: Giấy bản; Giấy bồi. 2. Tờ kê khai việc : Giấy khai sinh; Giấy thông hành. 3. Giấy chứng nhận nói chung: Đưa cho công an xem giấy. Giấy trắng mực đen. chứng cớ bằng giấy tờ rành rành. 4. Công văn, văn kiện nói chung: Giấy hợp đồng; Chạy giấy. 5. Thư tín (): Đi lâu không gửi giấy về nhà.

Comments and discussion on the word "giấy"