Characters remaining: 500/500
Translation

fil

Academic
Friendly

Từ "fil" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "sợi" hoặc "dây". Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau rất nhiều biến thể cũng như cụm từ gắn liền với . Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "fil":

1. Các nghĩa cụm từ liên quan đến "fil":
  • fil de soie: chỉ (dây làm từ ).

    • Ví dụ: "Elle a cousu une robe en fil de soie." ( ấy đã may một chiếc váy bằng chỉ .)
  • fil électrique: dây điện.

    • Ví dụ: "Le fil électrique est dangereux s'il n'est pas isolé." (Dây điện rất nguy hiểm nếu không được cách điện.)
  • fil à plomb: dây dọi (dùng trong xây dựng để kiểm tra độ thẳng đứng).

    • Ví dụ: "Il utilise un fil à plomb pour s'assurer que le mur est droit." (Anh ấy sử dụng dây dọi để đảm bảo rằng bức tường thẳng.)
  • coup de fil: sự gọi (qua điện thoại).

    • Ví dụ: "Je lui ai donné un coup de fil hier." (Tôi đã gọi điện cho anh ấy hôm qua.)
  • le fil d'un rasoir: lưỡi dao cạo.

    • Ví dụ: "Il a coupé avec le fil d'un rasoir." (Anh ấy đã cắt bằng lưỡi dao cạo.)
  • le fil de la rivière: dòng sông.

    • Ví dụ: "Le fil de la rivière est très calme." (Dòng sông rất yên ả.)
2. Các cách sử dụng nâng cao:
  • au fil de: theo dòng (thời gian, sự kiện).

    • Ví dụ: "Au fil des années, elle est devenue plus sage." (Theo dòng thời gian, ấy đã trở nên khôn ngoan hơn.)
  • cousu de fil blanc: lộ quá, không giấu giếm được.

    • Ví dụ: "Son mensonge était cousu de fil blanc." (Lời nói dối của anh ta quá lộ liễu.)
  • de fil en aiguille: từ từ, dần dần.

    • Ví dụ: "De fil en aiguille, nous avons commencé à discuter." (Từ từ, chúng tôi đã bắt đầu bàn luận.)
  • donner du fil à retordre: gây khó khăn, rắc rối.

    • Ví dụ: "Ce problème va nous donner du fil à retordre." (Vấn đề này sẽ gây khó khăn cho chúng ta.)
  • n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre: không tinh quái, không thông minh.

    • Ví dụ: "Il n'a pas inventé le fil à couper le beurre." (Anh ta không phảingười thông minh.)
  • ne tenir qu'à un fil: như treo trên sợi tóc, mong manh.

    • Ví dụ: "Notre espoir ne tient qu'à un fil." (Hy vọng của chúng ta mong manh như sợi tóc.)
  • passer au fil de l'épée: đâm chết.

    • Ví dụ: "Il a été passé au fil de l'épée." (Anh ta đã bị đâm chết.)
  • se laisser aller au fil de l'eau: chớp lấy thời cơ thuận lợi.

    • Ví dụ: "Il a décidé de se laisser aller au fil de l'eau." (Anh ấy quyết định chớp lấy cơ hội.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • corde: dây thừng (một loại dây lớn hơn).
  • lien: liên kết (không phảidây, nhưng có thể chỉ sự kết nối).
  • tissu: vải (nếu xét theo nghĩa liên quan đến chỉ).
4. Chú ý về biến thể:
  • "fils": con trai (điều này cũng liên quan đến từ "fil" nhưngnghĩa khác).
  • "fille": con gái (cũng sự tương đồng nhưng khác với "fil").
5. Kết luận:

Từ "fil" là một từ rất đa dạng trong tiếng Pháp, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về ý nghĩa của .

danh từ giống đực
  1. chỉ, sợi, dây
    • Fil de soie
      chỉ
    • Fil électrique
      dây điện
    • Fil à plomb
      dây dọi
  2. dây nói
    • Coup de fil
      sự gọi dây nói
  3. chiều thớ (trong đá, gỗ)
  4. lưỡi (dao, kiếm)
    • Le fil d'un rasoir
      lưỡi dao cạo
  5. dòng, đường
    • Le fil de la rivière
      dòng sông
    • Fe fil de la vie
      con đường đời
    • au fil de
      theo dòng
    • Au fil des heures
      theo dòng thời gian
    • cousu de fil blanc
      lộ quá, không giấu giếm được
    • de fil en aiguille
      từ từ, một
    • donner du fil à retordre
      gây khó khăn rắc rối
    • fil d'Ariane
      chỉ nam; cái chỉ đường
    • fils de la Vierge
      nhện bay
    • n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre
      (thân mật) không tinh quái
    • n'avoir plus de fil sur la bobine
      (thân mật) hói đầu
    • ne tenir qu'à un fil
      như treo trên sợi tóc, mong manh
    • passer au fil de l'épée
      đâm chết
    • se laisser aller au fil de l'eau
      chớp lấy thời cơ thuận lợi
    • File.

Comments and discussion on the word "fil"