Characters remaining: 500/500
Translation

affilé

Academic
Friendly

Từ "affilé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa chính là "sắc" hoặc "nhọn". Từ này thường được sử dụng để miêu tả các vật sắc nhọn, như dao, kéo hoặc bất kỳ đồ vật nào lưỡi sắc bén.

Giải thích chi tiết về từ "affilé":
  1. Định nghĩa:

    • Nghĩa thông thường: "affilé" dùng để chỉ những vật cạnh sắc, khả năng cắt hoặc đâm xuyên qua các vật liệu khác.
    • Nghĩa bóng: "affilé" cũng có thể được sử dụng để mô tả một người khả năng nói chuyện khéo léo, thông minh, hoặc khả năng tranh luận tốt. Cụm từ "avoir la langue bien affilée" (có nghĩa là " ngôn ngữ sắc bén") ám chỉ một người thường xuyên nói chuyện, lanh lợi hoặc thích mách lẻo.
  2. Cách sử dụng:

  3. Biến thể của từ:

    • "affiler" (động từ): có nghĩamài sắc, làm cho sắc hơn.
    • "affilée" (dạng nữ của tính từ): được sử dụng khi miêu tả danh từ giống cái.
    • "affilé" (dạng nam của tính từ): được sử dụng khi miêu tả danh từ giống đực.
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "tranchant" (sắc bén): cũng dùng để miêu tả đồ vật sắc.
    • "pointu" (nhọn): có thể sử dụng để miêu tả những vật đầu nhọn.
  5. Từ gần giống:

    • "aiguisé" (mài sắc): từ này cũng thường được sử dụng để chỉ đồ vật sắc bén.
  6. Cụm từ thành ngữ:

    • "avoir la langue bien affilée": cụm từ này ám chỉ khả năng giao tiếp tốt, nói chuyện khéo léo.
    • "être affilé comme un couteau": nghĩa đen là "sắc như dao", dùng để miêu tả một người thông minh, sắc sảo.
Kết luận:

Từ "affilé" không chỉ có nghĩa là "sắc" trong nghĩa đen mà còn mang ý nghĩa bóng diễn tả sự khéo léo trong giao tiếp.

tính từ
  1. sắc
    • avoir la langue bien affilée
      (từ , nghĩa ) hay ngồi lê mách lẻo

Words Containing "affilé"

Comments and discussion on the word "affilé"