Characters remaining: 500/500
Translation

avalé

Academic
Friendly

Từ "avalé" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa gốc là "mím lại", "ngậm lại" hoặc " xuống". Từ này thường được sử dụng để miêu tả sự trạng thái của các bộ phận cơ thể, đặc biệtmôi hoặc tai của động vật. Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "avalé":

1. Giải thích
  • Avalé (tính từ): Có nghĩamôi hoặc tai bị mím lại, xuống. Trong một số ngữ cảnh, từ này có thể chỉ sự nhút nhát, không tự tin hoặc cảm giác sợ hãi của một người.
2. Ví dụ sử dụng
  • Lèvres avalées: Môi mím lại. Ví dụ: "Quand elle est nerveuse, ses lèvres sont souvent avalées." (Khi ấy lo lắng, môi ấy thường mím lại.)
  • Un chien à oreilles avalées: Con chó tai . Ví dụ: "Le chien a l'air triste avec ses oreilles avalées." (Con chó trông buồn với đôi tai xuống.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Để miêu tả cảm xúc: Từ "avalé" có thể được dùng để miêu tả trạng thái cảm xúc của một người, như sự nhút nhát hay sợ hãi. Ví dụ: "Il a parlé avec une voix avalée." (Anh ấy nói với giọng nói mím lại, thể hiện sự lo lắng.)
4. Biến thể của từ
  • Avaler: Động từ gốc có nghĩa là "nuốt". Ví dụ: "Il a avalé sa fierté." (Anh ấy đã nuốt pride của mình.)
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mimiquer (bắt chước): Có thể dùng để miêu tả hành động tương tự nhưng không hoàn toàn giống nghĩa.
6. Idioms cụm động từ
  • "Avaler sa langue": Nghĩa là "không nói được" hay "câm lặng". Ví dụ: "Elle a avalé sa langue quand elle a vu son ancien professeur." ( ấy đã câm lặng khi gặp lại giáo viên .)
7. Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "avalé", hãy chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn truyền đạt đúng cảm xúc hoặc trạng thái bạn muốn mô tả.
tính từ
  1. mím lại, ngậm lại
    • Lèvres avalées
      môi mím lại
  2. (từ , nghĩa ) , thòng xuống
    • Un chien à oreilles avalées
      con chó tai

Comments and discussion on the word "avalé"