Characters remaining: 500/500
Translation

dồn

Academic
Friendly

Từ "dồn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Dồn có nghĩathu nhiều đơn vị vào một chỗ. dụ: "Còi tàu dồn toaphía ga đã rúc lên" có nghĩacác toa tàu đã được tập trung lại gần nhauga.

  2. Dồn cũng có nghĩatập trung vào. dụ: "Nhiều tài hoa như vậy dồn lạimột người" có nghĩamột người nhiều tài năng đáng chú ý.

  3. Dồn có thể diễn tả việc liên tiếp xảy ra. dụ: "Canh khuya văng vẳng trống canh dồn" có nghĩatiếng trống canh vang lên liên tục.

  4. Dồn còn có thể mang nghĩa là ép vào. dụ: "Dồn vào thế " có nghĩabị đặt vào một tình huống khó khăn không lối thoát.

Cách sử dụng:
  • Liên tiếp vội vã: Bạn có thể sử dụng từ "dồn" trong các cụm từ liên quan đến hành động diễn ra nhanh chóng hoặc liên tục, như "hỏi dồn" (hỏi liên tục) hay "bước dồn" (bước đi nhanh, gấp gáp).
Các biến thể từ liên quan:
  • Dồn nén: Nghĩa là tập trung lại một cách mạnh mẽ, thường dùng trong ngữ cảnh cảm xúc ( dụ: "cảm xúc dồn nén").
  • Dồn lực: Nghĩa là tập trung sức mạnh hoặc nỗ lực vào một việc đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tập trung: Cũng có nghĩacho nhiều thứ vào một chỗ, nhưng không nhất thiết phải nhiều đơn vị như "dồn".
  • Ép: Gần nghĩa với "dồn" trong ngữ cảnh ép vào một tình huống khó khăn, nhưng "ép" thường mang tính chất cưỡng bức hơn.
  1. đgt. 1. Thu nhiều đơn vị vào một chỗ: Còi tàu dồn toaphía ga đã rúc lên (Ng-hồng) 2. Tập trung vào: Nhiều tài hoa như vậy dồn lạimột người (PHVĐồng) 3. Liên tiếp xảy ra: Canh khuya văng vẳng trống canh dồn (HXHương) 4. ép vào: Dồn vào thế . // trgt. Liên tiếp vội vã: Hỏi dồn; Bước dồn.

Comments and discussion on the word "dồn"